Thống kê dân số indonesia (Indonesia population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Indonesia có 266,130,777 người.

Dân số Indonesia chiếm khoảng 3.5% tổng dân số thế giới.

Dân số Indonesia đứng thứ 4 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Indonesia là 147 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 1,811,570 km2

Dân cư độ thị chiếm 55.3 % tổng dân số (147,548,918 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 28.3 tuổi.

 

Bảng: Thống kê dân số Indonesia hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 266,794,980 1.06 % 2,803,601 -165,000 28.3 2.42 147 54.0 % 147,548,918 3.50 % 7,632,819,325 4
2017 263,991,379 1.10 % 2,875,923 -165,000 28.3 2.42 146 54.6 % 144,200,189 3.50 % 7,550,262,101 4
2016 261,115,456 1.14 % 2,953,343 -165,000 28.3 2.42 144 53.9 % 140,824,151 3.50 % 7,466,964,280 4
2015 258,162,113 1.26 % 3,127,598 -167,000 28.0 2.45 143 53.2 % 137,422,002 3.50 % 7,383,008,820 4
2010 242,524,123 1.36 % 3,162,279 -148,943 26.7 2.50 134 49.5 % 120,154,271 3.49 % 6,958,169,159 4
2005 226,712,730 1.39 % 3,034,460 -170,262 25.5 2.53 125 45.5 % 103,118,973 3.47 % 6,542,159,383 4
2000 211,540,429 1.44 % 2,916,516 -68,992 24.4 2.55 117 41.5 % 87,758,699 3.44 % 6,145,006,989 4
1995 196,957,849 1.66 % 3,104,206 -76,365 22.8 2.90 109 35.6 % 70,027,122 3.42 % 5,751,474,416 4
1990 181,436,821 1.92 % 3,284,925 -33,348 21.3 3.40 100 30.1 % 54,633,885 3.40 % 5,330,943,460 4
1985 165,012,196 2.27 % 3,504,366 -9,913 19.9 4.11 91 25.7 % 42,383,285 3.39 % 4,873,781,796 4
1980 147,490,365 2.44 % 3,353,250 -40,549 19.1 4.73 81 21.8 % 32,160,623 3.31 % 4,458,411,534 4
1975 130,724,115 2.63 % 3,177,867 -18,072 18.5 5.30 72 19.1 % 24,959,632 3.20 % 4,079,087,198 5
1970 114,834,780 2.74 % 2,905,177 -8,052 18.6 5.57 63 17.0 % 19,472,869 3.10 % 3,700,577,650 5
1965 100,308,894 2.70 % 2,503,276 -13,311 20.4 5.49 55 15.8 % 15,841,472 3.00 % 3,339,592,688 6
1960 87,792,515 2.57 % 2,092,944 -21,703 20.2 5.67 48 14.7 % 12,936,482 2.89 % 3,033,212,527 6
1955 77,327,794 2.14 % 1,556,896 -13,311 20.4 5.49 43 13.8 % 10,651,003 2.79 % 2,772,242,535 6

 

Bảng: Dự báo dân số Indonesia

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 272,222,987 1.07 % 2,812,175 -165,000 29.3 2.32 150 56.6 % 154,163,583 3.49 % 7,795,482,309 4
2025 284,751,045 0.90 % 2,505,612 -140,000 30.6 2.21 157 59.7 % 170,111,000 3.48 % 8,185,613,757 4
2030 295,595,234 0.75 % 2,168,838 -140,000 31.9 2.12 163 62.6 % 184,912,080 3.46 % 8,551,198,644 4
2035 304,758,627 0.61 % 1,832,679 -140,000 33.1 2.04 168 65.0 % 197,950,123 3.43 % 8,892,701,940 4
2040 312,134,188 0.48 % 1,475,112 -140,000 34.3 1.98 172 67.0 % 209,152,947 3.39 % 9,210,337,004 5
2045 317,731,985 0.36 % 1,119,559 -140,000 35.4 1.93 175 69.0 % 219,103,587 3.34 % 9,504,209,572 5
2050 321,550,686 0.24 % 763,740 -140,000 36.6 1.90 177 70.8 % 227,770,447 3.29 % 9,771,822,753 5

Nguồn: Sanota  tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *