Thống kê dân số Iran 2018 (Iran population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Iran có 81,810,662 người.

Dân số Iran chiếm khoảng 1.07%tổng dân số thế giới.

Dân số Iran đứng thứ 18 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Iran là 50 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 1,628,550 km2

Dân cư độ thị chiếm 75.2 % tổng dân số (61,640,105 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 30.1 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Iran hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 82,011,735 1.05 % 848,947 -55,000 30.1 1.72 50 73.8 % 61,640,105 1.07 % 7,632,819,325 18
2017 81,162,788 1.10 % 885,360 -55,000 30.1 1.72 50 74.6 % 60,552,800 1.07 % 7,550,262,101 18
2016 80,277,428 1.16 % 916,941 -55,000 30.1 1.72 49 74.0 % 59,443,534 1.08 % 7,466,964,280 17
2015 79,360,487 1.25 % 958,595 -80,000 29.5 1.75 49 73.5 % 58,315,802 1.07 % 7,383,008,820 17
2010 74,567,511 1.15 % 829,140 -109,853 26.9 1.79 46 70.5 % 52,589,842 1.07 % 6,958,169,159 17
2005 70,421,811 1.26 % 857,991 -14,061 24.1 1.97 43 67.3 % 47,393,356 1.08 % 6,542,159,383 17
2000 66,131,854 1.77 % 1,111,242 123,059 20.8 2.63 41 63.8 % 42,210,684 1.08 % 6,145,006,989 17
1995 60,575,644 1.50 % 869,892 -419,201 18.5 3.95 37 60.1 % 36,423,980 1.05 % 5,751,474,416 16
1990 56,226,185 3.50 % 1,776,697 268,875 17.2 5.62 35 56.5 % 31,748,896 1.05 % 5,330,943,460 20
1985 47,342,702 4.13 % 1,734,896 403,884 17.3 6.53 29 53.6 % 25,379,649 0.97 % 4,873,781,796 22
1980 38,668,220 3.39 % 1,187,533 83,999 18.1 6.28 24 50.0 % 19,325,507 0.87 % 4,458,411,534 22
1975 32,730,554 2.80 % 843,309 15,527 18.1 6.24 20 46.0 % 15,040,458 0.80 % 4,079,087,198 25
1970 28,514,010 2.70 % 711,779 10,351 17.7 6.68 18 41.3 % 11,789,487 0.77 % 3,700,577,650 25
1965 24,955,115 2.64 % 609,642 -218 20.9 6.91 15 37.2 % 9,275,865 0.75 % 3,339,592,688 26
1960 21,906,903 2.57 % 522,581 -389 19.6 6.91 13 33.8 % 7,407,650 0.72 % 3,033,212,527 26
1955 19,293,999 2.42 % 434,946 -218 20.9 6.91 12 30.6 % 5,903,540 0.70 % 2,772,242,535 26

 

Bảng: Dự báo dân số Iran

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 83,587,129 1.04 % 845,328 -55,000 32.4 1.62 51 76.3 % 63,738,744 1.07 % 7,795,482,309 18
2025 86,729,781 0.74 % 628,530 -40,000 35.5 1.53 53 78.9 % 68,472,823 1.06 % 8,185,613,757 17
2030 88,863,308 0.49 % 426,705 -40,000 38.4 1.50 55 81.6 % 72,543,820 1.04 % 8,551,198,644 17
2035 90,478,779 0.36 % 323,094 -40,000 41.0 1.52 56 84.1 % 76,105,956 1.02 % 8,892,701,940 19
2040 91,899,463 0.31 % 284,137 -40,000 42.9 1.55 56 86.2 % 79,230,575 1.00 % 9,210,337,004 19
2045 93,045,086 0.25 % 229,125 -40,000 44.2 1.59 57 88.1 % 82,017,008 0.98 % 9,504,209,572 20
2050 93,553,454 0.11 % 101,674 -40,000 45.2 1.62 57 90.2 % 84,357,725 0.96 % 9,771,822,753 21

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *