Thống kê dân số Úc 2018 (Australia population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Trung Quốc có 24,696,605 người.

Dân số Trung Quốc chiếm khoảng 0.32% tổng dân số thế giới.

Dân số Trung Quốc đứng thứ 54 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Trung Quốc là 3 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 7,682,300 km2

Dân cư độ thị chiếm 90.0 % tổng dân số (22,301,673 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 37.5 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Trung Quốc hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 24,772,247 1.32 % 321,686 169,993 37.5 1.87 3 88.8 % 22,301,673 0.32 % 7,632,819,325 54
2017 24,450,561 1.35 % 324,713 169,993 37.5 1.87 3 90.0 % 21,996,082 0.32 % 7,550,262,101 53
2016 24,125,848 1.37 % 326,292 169,993 37.5 1.87 3 89.9 % 21,692,663 0.32 % 7,466,964,280 53
2015 23,799,556 1.47 % 335,898 182,621 37.4 1.89 3 89.9 % 21,392,649 0.32 % 7,383,008,820 53
2010 22,120,064 1.79 % 376,232 224,538 36.9 1.95 3 89.9 % 19,880,192 0.32 % 6,958,169,159 53
2005 20,238,903 1.20 % 234,613 115,021 36.6 1.77 3 89.2 % 18,058,232 0.31 % 6,542,159,383 53
2000 19,065,837 1.07 % 197,819 75,510 35.4 1.79 2 88.0 % 16,787,389 0.31 % 6,145,006,989 50
1995 18,076,743 1.19 % 207,062 70,216 33.6 1.86 2 86.3 % 15,606,086 0.31 % 5,751,474,416 50
1990 17,041,431 1.61 % 262,358 133,247 32.1 1.86 2 85.7 % 14,600,726 0.32 % 5,330,943,460 49
1985 15,729,643 1.43 % 216,106 91,245 30.7 1.91 2 85.8 % 13,495,065 0.32 % 4,873,781,796 47
1980 14,649,114 1.16 % 163,582 47,149 29.3 1.99 2 86.1 % 12,613,886 0.33 % 4,458,411,534 46
1975 13,831,206 1.49 % 197,660 52,826 28.1 2.54 2 86.3 % 11,936,708 0.34 % 4,079,087,198 42
1970 12,842,907 2.48 % 295,919 160,556 27.4 2.87 2 85.7 % 11,003,204 0.35 % 3,700,577,650 42
1965 11,363,313 2.00 % 214,721 87,659 30.2 3.18 1 83.5 % 9,490,633 0.34 % 3,339,592,688 41
1960 10,289,707 2.24 % 215,760 79,438 29.6 3.41 1 81.6 % 8,391,261 0.34 % 3,033,212,527 39
1955 9,210,908 2.41 % 206,713 87,659 30.2 3.18 1 79.4 % 7,311,065 0.33 % 2,772,242,535 41

 

Bảng: Dự báo dân số Trung Quốc

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 25,398,177 1.31 % 319,724 169,993 37.9 1.83 3 90.2 % 22,910,275 0.33 % 7,795,482,309 55
2025 26,857,068 1.12 % 291,778 150,000 38.9 1.80 3 90.9 % 24,400,230 0.33 % 8,185,613,757 55
2030 28,234,742 1.01 % 275,535 150,000 39.8 1.78 4 91.5 % 25,834,777 0.33 % 8,551,198,644 55
2035 29,526,448 0.90 % 258,341 150,000 40.6 1.77 4 92.2 % 27,222,968 0.33 % 8,892,701,940 58
2040 30,764,641 0.82 % 247,639 150,000 41.0 1.76 4 92.9 % 28,592,830 0.33 % 9,210,337,004 60
2045 31,982,056 0.78 % 243,483 150,000 41.2 1.76 4 93.7 % 29,969,626 0.34 % 9,504,209,572 60
2050 33,186,818 0.74 % 240,952 150,000 41.5 1.76 4 94.5 % 31,346,075 0.34 % 9,771,822,753 62

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *