Thống kê dân số Ý 2018 (Italian population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Ý có 59,306,802 người.

Dân số Ý chiếm khoảng 0.78% tổng dân số thế giới.

Dân số Ý đứng thứ 23 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Ý là 202 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 294,140 km2

Dân cư độ thị chiếm 71.8 % tổng dân số (42,587,390 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 46.3 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Ý hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 59,290,969 -0.12 % -68,931 70,000 46.3 1.44 202 71.6 % 42,587,390 0.78 % 7,632,819,325 23
2017 59,359,900 -0.12 % -70,038 70,000 46.3 1.44 202 71.5 % 42,447,483 0.79 % 7,550,262,101 23
2016 59,429,938 -0.12 % -74,274 70,000 46.3 1.44 202 71.2 % 42,306,608 0.80 % 7,466,964,280 23
2015 59,504,212 -0.08 % -45,119 52,829 45.9 1.43 202 70.9 % 42,166,069 0.81 % 7,383,008,820 23
2010 59,729,807 0.31 % 184,265 201,262 43.8 1.42 203 69.2 % 41,343,691 0.86 % 6,958,169,159 23
2005 58,808,483 0.52 % 302,952 324,860 42.0 1.30 200 67.6 % 39,743,264 0.90 % 6,542,159,383 22
2000 57,293,721 0.01 % 7,706 44,795 40.4 1.22 195 66.9 % 38,307,191 0.93 % 6,145,006,989 22
1995 57,255,193 0.04 % 25,615 30,565 38.7 1.27 195 66.6 % 38,123,695 1.00 % 5,751,474,416 22
1990 57,127,120 0.04 % 22,954 -2,012 37.0 1.35 194 66.4 % 37,921,709 1.07 % 5,330,943,460 17
1985 57,012,352 0.21 % 118,615 53,270 35.5 1.52 194 66.5 % 37,938,448 1.17 % 4,873,781,796 14
1980 56,419,278 0.39 % 217,717 32,985 34.1 1.89 192 66.4 % 37,465,446 1.27 % 4,458,411,534 13
1975 55,330,694 0.65 % 350,402 3,879 33.3 2.32 188 65.4 % 36,166,154 1.36 % 4,079,087,198 14
1970 53,578,683 0.71 % 370,004 -46,356 32.8 2.50 182 64.0 % 34,272,858 1.45 % 3,700,577,650 13
1965 51,728,664 0.79 % 397,294 -40,734 30.1 2.36 176 61.5 % 31,820,134 1.55 % 3,339,592,688 10
1960 49,742,196 0.56 % 273,871 -111,880 31.4 2.29 169 59.1 % 29,395,330 1.64 % 3,033,212,527 10
1955 48,372,842 0.75 % 354,848 -40,734 30.1 2.36 164 56.6 % 27,365,162 1.74 % 2,772,242,535 10

 

Bảng: Dự báo dân số Ý

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 59,132,073 -0.13 % -74,428 70,000 47.9 1.49 201 72.5 % 42,852,899 0.76 % 7,795,482,309 24
2025 58,623,032 -0.17 % -101,808 80,000 49.7 1.54 199 74.1 % 43,458,945 0.72 % 8,185,613,757 26
2030 58,109,918 -0.18 % -102,623 100,000 50.9 1.58 198 75.9 % 44,122,611 0.68 % 8,551,198,644 28
2035 57,534,360 -0.20 % -115,112 100,000 51.5 1.62 196 77.9 % 44,839,617 0.65 % 8,892,701,940 30
2040 56,872,174 -0.23 % -132,437 100,000 51.7 1.65 193 80.1 % 45,560,659 0.62 % 9,210,337,004 31
2045 56,071,394 -0.28 % -160,156 100,000 51.6 1.67 191 82.4 % 46,176,585 0.59 % 9,504,209,572 34
2050 55,093,194 -0.35 % -195,640 100,000 51.4 1.69 187 84.7 % 46,639,674 0.56 % 9,771,822,753 36

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *