Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Công Gô có 83,351,684 người.
Dân số Công Gô chiếm khoảng 1.1% tổng dân số thế giới.
Dân số Công Gô đứng thứ 16 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Công Gô là 37 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 2,267,050 km2
Dân cư độ thị chiếm 40.5 % tổng dân số (33,989,753 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 16.8 tuổi.
Bảng: Thống kê dân số Công Gô hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2018 | 84,004,989 | 3.28 % | 2,665,001 | 23,861 | 16.8 | 6.31 | 37 | 38.9 % | 33,989,753 | 1.10 % | 7,632,819,325 | 16 |
2017 | 81,339,988 | 3.31 % | 2,603,835 | 23,861 | 16.8 | 6.31 | 36 | 40.2 % | 32,712,918 | 1.08 % | 7,550,262,101 | 17 |
2016 | 78,736,153 | 3.33 % | 2,539,534 | 23,861 | 16.8 | 6.31 | 35 | 40.0 % | 31,474,834 | 1.05 % | 7,466,964,280 | 19 |
2015 | 76,196,619 | 3.38 % | 2,334,671 | 3,012 | 16.8 | 6.40 | 34 | 39.7 % | 30,275,467 | 1.03 % | 7,383,008,820 | 19 |
2010 | 64,523,263 | 3.34 % | 1,954,357 | -8,685 | 16.9 | 6.63 | 28 | 38.5 % | 24,837,538 | 0.93 % | 6,958,169,159 | 20 |
2005 | 54,751,476 | 3.07 % | 1,535,018 | -48,313 | 17.0 | 6.72 | 24 | 37.0 % | 20,248,430 | 0.84 % | 6,542,159,383 | 23 |
2000 | 47,076,387 | 2.51 % | 1,096,129 | -201,277 | 17.2 | 6.77 | 21 | 35.0 % | 16,489,579 | 0.77 % | 6,145,006,989 | 25 |
1995 | 41,595,744 | 3.74 % | 1,396,233 | 260,481 | 17.2 | 6.77 | 18 | 33.2 % | 13,796,035 | 0.72 % | 5,751,474,416 | 27 |
1990 | 34,614,581 | 2.98 % | 946,227 | 14,903 | 17.4 | 6.71 | 15 | 30.9 % | 10,694,055 | 0.65 % | 5,330,943,460 | 29 |
1985 | 29,883,446 | 2.54 % | 705,197 | -89,372 | 17.5 | 6.60 | 13 | 28.7 % | 8,565,179 | 0.61 % | 4,873,781,796 | 31 |
1980 | 26,357,462 | 2.85 % | 691,029 | 20,137 | 17.7 | 6.46 | 12 | 27.1 % | 7,135,507 | 0.59 % | 4,458,411,534 | 31 |
1975 | 22,902,319 | 2.74 % | 578,477 | 5,490 | 17.8 | 6.29 | 10 | 25.8 % | 5,913,521 | 0.56 % | 4,079,087,198 | 32 |
1970 | 20,009,935 | 2.87 % | 528,010 | 48,382 | 18.1 | 6.15 | 9 | 24.6 % | 4,924,015 | 0.54 % | 3,700,577,650 | 33 |
1965 | 17,369,883 | 2.64 % | 424,326 | 0 | 18.1 | 5.98 | 8 | 23.4 % | 4,070,466 | 0.52 % | 3,339,592,688 | 33 |
1960 | 15,248,251 | 2.44 % | 346,148 | 15,000 | 18.2 | 5.98 | 7 | 22.3 % | 3,400,359 | 0.50 % | 3,033,212,527 | 33 |
1955 | 13,517,513 | 2.10 % | 266,771 | 0 | 18.1 | 5.98 | 6 | 20.7 % | 2,791,905 | 0.49 % | 2,772,242,535 | 33 |
Bảng: Dự báo dân số Công Gô
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 89,505,201 | 3.27 % | 2,661,716 | 23,861 | 17.0 | 5.96 | 39 | 41.0 % | 36,658,763 | 1.15 % | 7,795,482,309 | 16 |
2025 | 104,220,558 | 3.09 % | 2,943,071 | 0 | 17.5 | 5.47 | 46 | 42.2 % | 44,000,165 | 1.27 % | 8,185,613,757 | 15 |
2030 | 120,442,943 | 2.94 % | 3,244,477 | -15,000 | 18.2 | 4.98 | 53 | 43.4 % | 52,250,509 | 1.41 % | 8,551,198,644 | 14 |
2035 | 138,153,309 | 2.78 % | 3,542,073 | -15,000 | 19.0 | 4.51 | 61 | 44.4 % | 61,382,350 | 1.55 % | 8,892,701,940 | 11 |
2040 | 157,114,000 | 2.61 % | 3,792,138 | -15,000 | 19.9 | 4.09 | 69 | 45.5 % | 71,408,626 | 1.71 % | 9,210,337,004 | 11 |
2045 | 176,960,865 | 2.41 % | 3,969,373 | -15,000 | 21.0 | 3.71 | 78 | 46.5 % | 82,262,518 | 1.86 % | 9,504,209,572 | 10 |
2050 | 197,404,202 | 2.21 % | 4,088,667 | -15,000 | 22.1 | 3.38 | 87 | 47.5 % | 93,864,046 | 2.02 % | 9,771,822,753 | 9 |
Nguồn: Sanota tổng hợp