Thống kê dân số Irael 2018 (Irael population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Israel có 8,421,844 người.

Dân số Israel chiếm khoảng 0.11% tổng dân số thế giới.

Dân số Israel đứng thứ 100 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Israel là 391 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 21,640 km2

Dân cư độ thị chiếm 90.3 % tổng dân số (7,632,530 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 30.3 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Israel hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 8,452,841 1.58 % 131,271 10,000 30.3 3.02 391 88.9 % 7,632,530 0.11 % 7,632,819,325 100
2017 8,321,570 1.58 % 129,742 10,000 30.3 3.02 385 90.3 % 7,514,792 0.11 % 7,550,262,101 100
2016 8,191,828 1.58 % 127,281 10,000 30.3 3.02 379 90.4 % 7,402,083 0.11 % 7,466,964,280 100
2015 8,064,547 1.66 % 127,718 3,899 30.2 3.04 373 90.5 % 7,297,043 0.11 % 7,383,008,820 100
2010 7,425,959 2.38 % 164,598 54,727 30.1 2.93 343 91.8 % 6,813,683 0.11 % 6,958,169,159 99
2005 6,602,970 1.89 % 117,846 20,587 28.7 2.91 305 91.5 % 6,043,558 0.10 % 6,542,159,383 100
2000 6,013,741 2.43 % 136,004 49,067 28.0 2.93 278 91.2 % 5,484,684 0.10 % 6,145,006,989 100
1995 5,333,719 3.46 % 166,649 91,385 27.3 2.93 246 90.8 % 4,844,628 0.09 % 5,751,474,416 102
1990 4,500,475 1.97 % 83,538 13,084 25.9 3.07 208 90.3 % 4,065,416 0.08 % 5,330,943,460 106
1985 4,082,787 1.74 % 67,624 521 25.4 3.13 189 89.8 % 3,667,479 0.08 % 4,873,781,796 109
1980 3,744,667 2.33 % 81,581 12,509 25.0 3.47 173 88.6 % 3,317,141 0.08 % 4,458,411,534 107
1975 3,336,760 3.21 % 97,428 33,176 24.1 3.81 154 86.6 % 2,891,082 0.08 % 4,079,087,198 107
1970 2,849,622 2.47 % 65,418 14,488 23.5 3.78 132 84.2 % 2,399,238 0.08 % 3,700,577,650 111
1965 2,522,530 3.83 % 86,528 52,433 24.6 4.28 117 80.9 % 2,041,746 0.08 % 3,339,592,688 119
1960 2,089,889 3.99 % 74,186 33,513 24.1 3.89 97 76.8 % 1,606,030 0.07 % 3,033,212,527 116

 

Bảng: Dự báo dân số Israel

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 8,713,559 1.56 % 129,802 10,000 30.6 2.92 403 90.3 % 7,866,565 0.11 % 7,795,482,309 99
2025 9,348,954 1.42 % 127,079 10,000 31.1 2.81 432 90.1 % 8,418,737 0.11 % 8,185,613,757 98
2030 9,983,645 1.32 % 126,938 10,000 31.7 2.71 461 89.9 % 8,972,762 0.12 % 8,551,198,644 96
2035 10,628,000 1.26 % 128,871 10,000 32.4 2.61 491 89.8 % 9,539,217 0.12 % 8,892,701,940 94
2040 11,281,554 1.20 % 130,711 10,000 33.1 2.53 521 89.6 % 10,112,937 0.12 % 9,210,337,004 92
2045 11,937,013 1.14 % 131,092 10,000 34.0 2.45 552 89.4 % 10,669,974 0.13 % 9,504,209,572 92
2050 12,577,297 1.05 % 128,057 10,000 35.1 2.37 581 89.0 % 11,188,661 0.13 % 9,771,822,753 91

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *