Thống kê dân số Kenya

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Kenya có 50,651,084 người.

Dân số Kenya chiếm khoảng 0.67% tổng dân số thế giới.

Dân số Kenya đứng thứ 28 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Kenya là 90 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 569,140 km2

Dân cư độ thị chiếm 26.7 % tổng dân số (13,580,934 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 19.2 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Kenya hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 50,950,879 2.52 % 1,251,017 -10,000 19.2 4.03 90 25.6 % 13,580,934 0.67 % 7,632,819,325 28
2017 49,699,862 2.56 % 1,238,295 -10,000 19.2 4.03 87 26.2 % 13,029,800 0.66 % 7,550,262,101 28
2016 48,461,567 2.59 % 1,225,308 -10,000 19.2 4.03 85 25.8 % 12,495,709 0.65 % 7,466,964,280 29
2015 47,236,259 2.70 % 1,177,221 -10,000 19.0 4.10 83 25.4 % 11,978,118 0.64 % 7,383,008,820 29
2010 41,350,152 2.78 % 1,060,373 -37,866 18.2 4.65 73 23.3 % 9,642,731 0.59 % 6,958,169,159 31
2005 36,048,288 2.77 % 919,561 5,029 17.6 5.00 63 21.5 % 7,756,542 0.55 % 6,542,159,383 33
2000 31,450,483 2.84 % 820,805 -4,277 17.0 5.35 55 19.8 % 6,223,277 0.51 % 6,145,006,989 33
1995 27,346,456 3.16 % 788,790 44,314 16.4 5.65 48 18.3 % 5,007,379 0.48 % 5,751,474,416 35
1990 23,402,507 3.56 % 750,256 1,005 15.5 6.54 41 16.8 % 3,926,795 0.44 % 5,330,943,460 37
1985 19,651,225 3.85 % 676,447 761 15.0 7.22 35 16.1 % 3,161,146 0.40 % 4,873,781,796 37
1980 16,268,990 3.82 % 556,472 -586 15.0 7.64 29 15.6 % 2,535,089 0.36 % 4,458,411,534 40
1975 13,486,629 3.69 % 446,827 -3,583 15.2 7.99 24 12.9 % 1,741,678 0.33 % 4,079,087,198 45
1970 11,252,492 3.43 % 349,558 -3,907 15.5 8.11 20 10.3 % 1,158,462 0.30 % 3,700,577,650 47
1965 9,504,703 3.24 % 279,853 0 18.9 7.48 17 8.6 % 817,908 0.28 % 3,339,592,688 57
1960 8,105,440 3.04 % 225,102 0 17.2 7.79 14 7.4 % 596,757 0.27 % 3,033,212,527 55
1955 6,979,931 2.81 % 180,635 0 18.9 7.48 12 6.4 % 448,051 0.25 % 2,772,242,535 57

 

Bảng: Dự báo dân số Kenya

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 53,491,697 2.52 % 1,251,088 -10,000 20.0 3.77 94 27.6 % 14,737,720 0.69 % 7,795,482,309 27
2025 60,063,158 2.34 % 1,314,292 -10,000 21.2 3.49 106 29.9 % 17,973,485 0.73 % 8,185,613,757 25
2030 66,959,993 2.20 % 1,379,367 -10,000 22.5 3.26 118 32.5 % 21,766,907 0.78 % 8,551,198,644 24
2035 74,086,106 2.04 % 1,425,223 -10,000 23.7 3.06 130 35.3 % 26,148,088 0.83 % 8,892,701,940 21
2040 81,286,865 1.87 % 1,440,152 -10,000 24.9 2.89 143 38.2 % 31,090,842 0.88 % 9,210,337,004 21
2045 88,434,154 1.70 % 1,429,458 -10,000 26.2 2.74 155 41.4 % 36,595,049 0.93 % 9,504,209,572 21
2050 95,467,137 1.54 % 1,406,597 -10,000 27.4 2.61 168 44.7 % 42,636,284 0.98 % 9,771,822,753 20

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *