Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Tây Ban Nha có 46,387,511 người.
Dân số Tây Ban Nha chiếm khoảng 0.61% tổng dân số thế giới.
Dân số Tây Ban Nha đứng thứ 30 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Tây Ban Nha là 93 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 498,800 km2
Dân cư độ thị chiếm 82.3 %tổng dân số (38,184,549 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 43.6 tuổi.
Bảng: Thống kê dân số Tây Ban Nha hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2018 | 46,397,452 | 0.09 % | 43,131 | 40,000 | 43.6 | 1.34 | 93 | 81.9 % | 38,184,549 | 0.61 % | 7,632,819,325 | 30 |
2017 | 46,354,321 | 0.01 % | 6,745 | 40,000 | 43.6 | 1.34 | 93 | 81.9 % | 37,981,331 | 0.61 % | 7,550,262,101 | 30 |
2016 | 46,347,576 | -0.11 % | -50,088 | 40,000 | 43.6 | 1.34 | 93 | 81.5 % | 37,772,737 | 0.62 % | 7,466,964,280 | 30 |
2015 | 46,397,664 | -0.17 % | -78,193 | -114,000 | 43.2 | 1.33 | 93 | 81.0 % | 37,560,715 | 0.63 % | 7,383,008,820 | 30 |
2010 | 46,788,630 | 1.22 % | 549,200 | 451,800 | 40.6 | 1.39 | 94 | 77.4 % | 36,226,211 | 0.67 % | 6,958,169,159 | 27 |
2005 | 44,042,632 | 1.49 % | 627,784 | 567,648 | 39.1 | 1.29 | 88 | 76.1 % | 33,522,306 | 0.67 % | 6,542,159,383 | 28 |
2000 | 40,903,711 | 0.50 % | 202,643 | 181,004 | 37.6 | 1.19 | 82 | 75.1 % | 30,720,607 | 0.67 % | 6,145,006,989 | 28 |
1995 | 39,890,498 | 0.30 % | 116,879 | 63,854 | 35.5 | 1.28 | 80 | 75.0 % | 29,902,847 | 0.69 % | 5,751,474,416 | 28 |
1990 | 39,306,102 | 0.24 % | 94,044 | -13,536 | 33.4 | 1.46 | 79 | 74.5 % | 29,298,801 | 0.74 % | 5,330,943,460 | 26 |
1985 | 38,835,884 | 0.54 % | 207,818 | -8,658 | 31.6 | 1.88 | 78 | 73.5 % | 28,551,281 | 0.80 % | 4,873,781,796 | 25 |
1980 | 37,796,795 | 0.99 % | 364,296 | 15,381 | 30.4 | 2.55 | 76 | 72.2 % | 27,290,986 | 0.85 % | 4,458,411,534 | 24 |
1975 | 35,975,317 | 1.15 % | 399,008 | 19,398 | 29.9 | 2.85 | 72 | 69.1 % | 24,863,721 | 0.88 % | 4,079,087,198 | 22 |
1970 | 33,980,276 | 1.06 % | 347,847 | -29,187 | 29.8 | 2.84 | 68 | 65.7 % | 22,318,069 | 0.92 % | 3,700,577,650 | 22 |
1965 | 32,241,041 | 1.12 % | 350,360 | -87,109 | 28.6 | 2.53 | 65 | 61.0 % | 19,679,136 | 0.97 % | 3,339,592,688 | 17 |
1960 | 30,489,242 | 0.92 % | 272,778 | -91,802 | 29.2 | 2.70 | 61 | 56.4 % | 17,207,333 | 1.01 % | 3,033,212,527 | 18 |
1955 | 29,125,354 | 0.74 % | 211,124 | -87,109 | 28.6 | 2.53 | 58 | 54.2 % | 15,777,801 | 1.05 % | 2,772,242,535 | 17 |
Bảng: Dự báo dân số Tây Ban Nha
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 46,459,219 | 0.03 % | 12,311 | 40,000 | 45.5 | 1.39 | 93 | 83.0 % | 38,555,590 | 0.60 % | 7,795,482,309 | 31 |
2025 | 46,306,820 | -0.07 % | -30,480 | 50,000 | 47.9 | 1.44 | 93 | 84.9 % | 39,300,799 | 0.57 % | 8,185,613,757 | 35 |
2030 | 46,115,125 | -0.08 % | -38,339 | 70,000 | 50.1 | 1.48 | 92 | 86.6 % | 39,914,214 | 0.54 % | 8,551,198,644 | 36 |
2035 | 45,860,815 | -0.11 % | -50,862 | 70,000 | 51.6 | 1.52 | 92 | 88.3 % | 40,495,159 | 0.52 % | 8,892,701,940 | 38 |
2040 | 45,538,502 | -0.14 % | -64,463 | 70,000 | 52.5 | 1.55 | 91 | 90.1 % | 41,035,315 | 0.49 % | 9,210,337,004 | 39 |
2045 | 45,079,683 | -0.20 % | -91,764 | 70,000 | 52.6 | 1.58 | 90 | 91.9 % | 41,440,257 | 0.47 % | 9,504,209,572 | 44 |
2050 | 44,394,558 | -0.31 % | -137,025 | 70,000 | 52.3 | 1.61 | 89 | 93.7 % | 41,600,829 | 0.45 % | 9,771,822,753 | 47 |
Nguồn: Sanota tổng hợp