Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Uganda có 43,929,255 người.
Dân số Uganda chiếm khoảng 0.58% tổng dân số thế giới.
Dân số Uganda đứng thứ 32 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Uganda là 222 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 199,810 km2
Dân cư độ thị chiếm 17.1 % tổng dân số (7,583,654 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 15.9 tuổi.
Bảng: Thống kê dân số Uganda hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2018 | 44,270,563 | 3.28 % | 1,407,605 | -30,000 | 15.9 | 5.82 | 222 | 16.2 % | 7,583,654 | 0.58 % | 7,632,819,325 | 32 |
2017 | 42,862,958 | 3.31 % | 1,374,993 | -30,000 | 15.9 | 5.82 | 215 | 16.8 % | 7,192,401 | 0.57 % | 7,550,262,101 | 33 |
2016 | 41,487,965 | 3.35 % | 1,343,095 | -30,000 | 15.9 | 5.82 | 208 | 16.4 % | 6,819,186 | 0.56 % | 7,466,964,280 | 33 |
2015 | 40,144,870 | 3.43 % | 1,245,947 | -30,000 | 15.8 | 5.91 | 201 | 16.1 % | 6,463,320 | 0.54 % | 7,383,008,820 | 33 |
2010 | 33,915,133 | 3.51 % | 1,074,239 | -27,000 | 15.3 | 6.38 | 170 | 14.5 % | 4,925,438 | 0.49 % | 6,958,169,159 | 37 |
2005 | 28,543,940 | 3.49 % | 900,933 | -1,000 | 15.1 | 6.75 | 143 | 13.1 % | 3,743,230 | 0.44 % | 6,542,159,383 | 38 |
2000 | 24,039,274 | 3.19 % | 697,797 | -9,147 | 15.2 | 6.95 | 120 | 12.2 % | 2,932,916 | 0.39 % | 6,145,006,989 | 41 |
1995 | 20,550,291 | 3.34 % | 622,277 | 23,999 | 15.5 | 7.06 | 103 | 11.8 % | 2,419,036 | 0.36 % | 5,751,474,416 | 45 |
1990 | 17,438,907 | 3.55 % | 558,457 | 46,673 | 15.9 | 7.10 | 87 | 11.1 % | 1,942,129 | 0.33 % | 5,330,943,460 | 47 |
1985 | 14,646,624 | 3.14 % | 419,417 | -23,068 | 16.1 | 7.10 | 73 | 9.2 % | 1,341,766 | 0.30 % | 4,873,781,796 | 50 |
1980 | 12,549,540 | 3.00 % | 344,479 | -33,332 | 16.2 | 7.10 | 63 | 7.5 % | 945,478 | 0.28 % | 4,458,411,534 | 52 |
1975 | 10,827,147 | 2.77 % | 276,217 | -48,106 | 16.4 | 7.10 | 54 | 7.0 % | 762,272 | 0.27 % | 4,079,087,198 | 52 |
1970 | 9,446,064 | 3.34 % | 286,333 | 10,666 | 16.5 | 7.12 | 47 | 6.7 % | 629,438 | 0.26 % | 3,700,577,650 | 56 |
1965 | 8,014,401 | 3.38 % | 245,237 | 0 | 17.7 | 6.90 | 40 | 5.5 % | 441,546 | 0.24 % | 3,339,592,688 | 65 |
1960 | 6,788,214 | 2.85 % | 177,876 | 0 | 17.1 | 6.95 | 34 | 4.4 % | 299,817 | 0.22 % | 3,033,212,527 | 65 |
1955 | 5,898,835 | 2.72 % | 148,129 | 0 | 17.7 | 6.90 | 30 | 3.5 % | 208,359 | 0.21 % | 2,772,242,535 | 65 |
Bảng: Dự báo dân số Uganda
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 47,187,703 | 3.29 % | 1,408,567 | -30,000 | 16.4 | 5.46 | 236 | 17.9 % | 8,423,333 | 0.61 % | 7,795,482,309 | 30 |
2025 | 55,085,460 | 3.14 % | 1,579,551 | -30,000 | 17.2 | 5.02 | 276 | 19.8 % | 10,889,248 | 0.67 % | 8,185,613,757 | 28 |
2030 | 63,842,360 | 2.99 % | 1,751,380 | -30,000 | 17.9 | 4.62 | 320 | 21.9 % | 13,951,972 | 0.75 % | 8,551,198,644 | 26 |
2035 | 73,386,500 | 2.83 % | 1,908,828 | -30,000 | 18.8 | 4.24 | 367 | 24.1 % | 17,680,154 | 0.83 % | 8,892,701,940 | 22 |
2040 | 83,604,961 | 2.64 % | 2,043,692 | -30,000 | 19.7 | 3.91 | 418 | 26.5 % | 22,116,139 | 0.91 % | 9,210,337,004 | 20 |
2045 | 94,406,655 | 2.46 % | 2,160,339 | -30,000 | 20.7 | 3.61 | 472 | 29.0 % | 27,334,913 | 0.99 % | 9,504,209,572 | 19 |
2050 | 105,698,201 | 2.29 % | 2,258,309 | -30,000 | 21.9 | 3.36 | 529 | 31.6 % | 33,366,741 | 1.08 % | 9,771,822,753 | 18 |
Nguồn: Sanota tổng hợp