Thống kê dân số Uzbekistan 2018 (Uzbekistan population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Uzbekistan có 32,257,972 người.

Dân số Uzbekistan chiếm khoảng 0.42% tổng dân số thế giới.

Dân số Uzbekistan đứng thứ 44 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Uzbekistan là 76 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 425,400 km2

Dân cư độ thị chiếm 35.0 % tổng dân số (11,334,708 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 26.7 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Uzbekistan hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 32,364,996 1.42 % 454,355 -8,863 26.7 2.35 76 34.5 % 11,334,708 0.42 % 7,632,819,325 44
2017 31,910,641 1.48 % 463,846 -8,863 26.7 2.35 75 34.9 % 11,152,328 0.42 % 7,550,262,101 44
2016 31,446,795 1.52 % 470,774 -8,863 26.7 2.35 74 34.9 % 10,975,466 0.42 % 7,466,964,280 44
2015 30,976,021 1.60 % 473,945 -13,294 26.3 2.38 73 34.9 % 10,804,131 0.42 % 7,383,008,820 44
2010 28,606,294 1.53 % 418,822 -28,026 24.5 2.49 67 35.1 % 10,049,933 0.41 % 6,958,169,159 43
2005 26,512,184 1.30 % 332,653 -48,459 22.8 2.51 62 36.0 % 9,551,947 0.41 % 6,542,159,383 42
2000 24,848,920 1.68 % 397,131 -48,527 21.0 3.10 58 37.4 % 9,293,082 0.40 % 6,145,006,989 39
1995 22,863,264 2.24 % 480,160 -64,555 19.8 3.95 54 38.6 % 8,822,242 0.40 % 5,751,474,416 40
1990 20,462,463 2.47 % 470,833 -69,284 19.6 4.40 48 40.4 % 8,257,421 0.38 % 5,330,943,460 39
1985 18,108,300 2.58 % 433,711 -37,034 19.6 4.80 43 41.0 % 7,424,049 0.37 % 4,873,781,796 41
1980 15,939,744 2.79 % 409,421 14,416 18.9 5.46 37 41.0 % 6,536,104 0.36 % 4,458,411,534 41
1975 13,892,638 2.78 % 356,522 14,133 18.0 6.16 33 39.3 % 5,464,693 0.34 % 4,079,087,198 41
1970 12,110,028 3.61 % 393,258 88,856 17.5 6.40 28 36.3 % 4,395,778 0.33 % 3,700,577,650 44
1965 10,143,740 3.48 % 318,849 38,122 23.6 5.30 24 35.6 % 3,611,311 0.30 % 3,339,592,688 53
1960 8,549,493 3.22 % 250,439 19,804 22.2 5.90 20 34.0 % 2,908,020 0.28 % 3,033,212,527 50
1955 7,297,296 3.10 % 206,648 38,122 23.6 5.30 17 31.4 % 2,292,160 0.26 % 2,772,242,535 53

 

Bảng: Dự báo dân số Uzbekistan

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 33,235,825 1.42 % 451,961 -8,863 28.2 2.24 78 35.3 % 11,716,797 0.43 % 7,795,482,309 43
2025 35,146,617 1.12 % 382,158 -8,863 30.2 2.13 83 36.3 % 12,770,986 0.43 % 8,185,613,757 44
2030 36,712,267 0.88 % 313,130 -8,863 31.9 2.04 86 38.0 % 13,963,798 0.43 % 8,551,198,644 48
2035 38,059,262 0.72 % 269,399 -8,863 33.2 1.97 89 40.1 % 15,259,675 0.43 % 8,892,701,940 50
2040 39,246,465 0.62 % 237,441 -8,863 34.3 1.90 92 42.1 % 16,530,597 0.43 % 9,210,337,004 51
2045 40,238,337 0.50 % 198,374 -8,863 35.7 1.86 95 44.1 % 17,741,084 0.42 % 9,504,209,572 51
2050 40,950,366 0.35 % 142,406 -8,863 37.2 1.83 96 46.0 % 18,842,195 0.42 % 9,771,822,753 55

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *