Thống kê dân số Ai Cập 2018 (Egypt population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Ai Cập có 98,938,437 người.

Dân số Ai Cập chiếm khoảng 1.3% tổng dân số thế giới.

Dân số Ai Cập đứng thứ 14 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Ai Cập là 100 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 995,450 km2

Dân cư độ thị chiếm 38.7 % tổng dân số (38,491,949 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 24.8 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Ai Cập hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 99,375,741 1.87 % 1,822,590 -55,000 24.8 3.33 100 38.1 % 38,491,949 1.30 % 7,632,819,325 14
2017 97,553,151 1.95 % 1,864,470 -55,000 24.8 3.33 98 38.8 % 37,826,341 1.29 % 7,550,262,101 14
2016 95,688,681 2.04 % 1,910,509 -55,000 24.8 3.33 96 38.9 % 37,175,090 1.28 % 7,466,964,280 14
2015 93,778,172 2.20 % 1,934,113 -55,005 24.7 3.38 94 39.0 % 36,537,834 1.27 % 7,383,008,820 14
2010 84,107,606 1.84 % 1,465,891 -56,715 23.9 2.98 84 39.9 % 33,587,708 1.21 % 6,958,169,159 15
2005 76,778,149 1.89 % 1,374,432 -14,893 22.6 3.15 77 40.2 % 30,883,800 1.17 % 6,542,159,383 15
2000 69,905,988 1.87 % 1,238,320 -42,180 21.2 3.41 70 40.5 % 28,304,150 1.14 % 6,145,006,989 15
1995 63,714,386 2.10 % 1,260,434 -92,081 20.1 4.12 64 41.1 % 26,188,469 1.11 % 5,751,474,416 15
1990 57,412,215 2.72 % 1,441,446 -42,437 19.6 5.15 58 42.7 % 24,493,933 1.08 % 5,330,943,460 15
1985 50,204,985 2.63 % 1,221,169 -77,956 19.5 5.49 50 44.1 % 22,121,201 1.03 % 4,873,781,796 20
1980 44,099,142 2.39 % 982,288 -112,714 19.4 5.70 44 44.7 % 19,706,161 0.99 % 4,458,411,534 20
1975 39,187,702 2.26 % 828,286 -109,359 19.2 6.00 39 44.6 % 17,471,660 0.96 % 4,079,087,198 21
1970 35,046,273 2.57 % 834,062 -47,940 19.0 6.45 35 43.0 % 15,073,608 0.95 % 3,700,577,650 20
1965 30,875,964 2.72 % 775,886 -10,020 20.7 6.75 31 41.2 % 12,732,784 0.92 % 3,339,592,688 22
1960 26,996,533 2.79 % 694,630 -10,020 19.9 6.75 27 39.3 % 10,600,966 0.89 % 3,033,212,527 22
1955 23,523,384 2.58 % 562,011 -10,020 20.7 6.75 24 36.1 % 8,495,623 0.85 % 2,772,242,535 22

 

Bảng: Dự báo dân số Ai Cập

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 102,941,484 1.88 % 1,832,662 -55,000 25.3 3.15 103 38.7 % 39,869,482 1.32 % 7,795,482,309 14
2025 111,470,930 1.60 % 1,705,889 -55,000 25.9 2.96 112 39.1 % 43,609,708 1.36 % 8,185,613,757 14
2030 119,745,677 1.44 % 1,654,949 -45,001 26.6 2.80 120 40.0 % 47,863,592 1.40 % 8,551,198,644 15
2035 128,264,287 1.38 % 1,703,722 -45,001 27.4 2.67 129 41.1 % 52,747,355 1.44 % 8,892,701,940 14
2040 137,065,513 1.34 % 1,760,245 -45,001 28.5 2.56 138 42.4 % 58,122,876 1.49 % 9,210,337,004 13
2045 145,575,547 1.21 % 1,702,007 -45,001 29.9 2.45 146 43.7 % 63,549,623 1.53 % 9,504,209,572 13
2050 153,433,492 1.06 % 1,571,589 -45,001 31.2 2.36 154 44.9 % 68,863,540 1.57 % 9,771,822,753 12

Nguồn: Sanota  tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *