Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Iraq có 39,083,454 người.
Dân số Iraq chiếm khoảng 0.52% tổng dân số thế giới.
Dân số Iraq đứng thứ 36 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Iraq là 91 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 434,320 km2
Dân cư độ thị chiếm 68.7 % tổng dân số (27,042,424 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 19.5 tuổi.
Bảng: Thống kê dân số Iraq hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2018 | 39,339,753 | 2.78 % | 1,065,135 | 7,834 | 19.5 | 4.49 | 91 | 66.9 % | 27,042,424 | 0.52 % | 7,632,819,325 | 36 |
2017 | 38,274,618 | 2.88 % | 1,072,046 | 7,834 | 19.5 | 4.49 | 88 | 68.7 % | 26,306,153 | 0.51 % | 7,550,262,101 | 36 |
2016 | 37,202,572 | 3.01 % | 1,086,923 | 7,834 | 19.5 | 4.49 | 86 | 68.7 % | 25,576,081 | 0.50 % | 7,466,964,280 | 37 |
2015 | 36,115,649 | 3.26 % | 1,070,590 | 92,733 | 19.4 | 4.55 | 83 | 68.8 % | 24,847,389 | 0.49 % | 7,383,008,820 | 37 |
2010 | 30,762,701 | 2.64 % | 750,855 | -91,466 | 18.9 | 4.55 | 71 | 69.5 % | 21,374,433 | 0.44 % | 6,958,169,159 | 39 |
2005 | 27,008,426 | 2.76 % | 688,603 | -53,264 | 18.7 | 4.66 | 62 | 69.7 % | 18,825,977 | 0.41 % | 6,542,159,383 | 40 |
2000 | 23,565,413 | 3.12 % | 671,405 | -3,572 | 18.2 | 5.19 | 54 | 69.2 % | 16,302,927 | 0.38 % | 6,145,006,989 | 43 |
1995 | 20,208,387 | 2.96 % | 547,876 | -30,805 | 17.5 | 5.65 | 47 | 69.3 % | 14,005,725 | 0.35 % | 5,751,474,416 | 47 |
1990 | 17,469,005 | 2.32 % | 378,522 | -126,037 | 16.8 | 6.09 | 40 | 69.9 % | 12,210,719 | 0.33 % | 5,330,943,460 | 46 |
1985 | 15,576,395 | 2.67 % | 384,608 | -39,988 | 16.7 | 6.35 | 36 | 68.8 % | 10,711,365 | 0.32 % | 4,873,781,796 | 49 |
1980 | 13,653,356 | 3.16 % | 393,753 | -9,558 | 16.6 | 6.80 | 31 | 65.5 % | 8,945,866 | 0.31 % | 4,458,411,534 | 50 |
1975 | 11,684,589 | 3.33 % | 353,321 | -1,717 | 17.0 | 7.15 | 27 | 61.4 % | 7,171,849 | 0.29 % | 4,079,087,198 | 51 |
1970 | 9,917,983 | 3.44 % | 308,438 | -1,375 | 17.5 | 7.40 | 23 | 56.2 % | 5,569,368 | 0.27 % | 3,700,577,650 | 52 |
1965 | 8,375,793 | 2.82 % | 217,206 | -110 | 20.3 | 7.30 | 19 | 50.7 % | 4,242,439 | 0.25 % | 3,339,592,688 | 64 |
1960 | 7,289,761 | 2.31 % | 157,421 | -220 | 19.6 | 6.20 | 17 | 42.9 % | 3,127,213 | 0.24 % | 3,033,212,527 | 62 |
1955 | 6,502,657 | 2.60 % | 156,693 | -110 | 20.3 | 7.30 | 15 | 37.6 % | 2,447,030 | 0.23 % | 2,772,242,535 | 64 |
Bảng: Dự báo dân số Iraq
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 41,502,885 | 2.82 % | 1,077,447 | 7,834 | 20.0 | 4.27 | 96 | 68.8 % | 28,564,086 | 0.53 % | 7,795,482,309 | 36 |
2025 | 47,199,653 | 2.61 % | 1,139,354 | -10,437 | 20.6 | 4.01 | 109 | 69.2 % | 32,654,360 | 0.58 % | 8,185,613,757 | 33 |
2030 | 53,297,666 | 2.46 % | 1,219,603 | -12,475 | 21.4 | 3.79 | 123 | 69.2 % | 36,880,434 | 0.62 % | 8,551,198,644 | 30 |
2035 | 59,820,984 | 2.34 % | 1,304,664 | -10,000 | 22.2 | 3.58 | 138 | 69.2 % | 41,385,909 | 0.67 % | 8,892,701,940 | 29 |
2040 | 66,751,984 | 2.22 % | 1,386,200 | -6,000 | 23.1 | 3.40 | 154 | 69.0 % | 46,082,548 | 0.72 % | 9,210,337,004 | 28 |
2045 | 74,007,050 | 2.08 % | 1,451,013 | -6,000 | 23.9 | 3.25 | 170 | 68.7 % | 50,862,249 | 0.78 % | 9,504,209,572 | 24 |
2050 | 81,490,359 | 1.95 % | 1,496,662 | -6,000 | 24.7 | 3.11 | 188 | 68.3 % | 55,653,186 | 0.83 % | 9,771,822,753 | 22 |
Nguồn: Sanota tổng hợp