Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Malaysia có 31,944,112 người.
Dân số Malaysia chiếm khoảng 0.42% tổng dân số thế giới.
Dân số Malaysia đứng thứ 45 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Malaysia là 98 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 328,550 km2
Dân cư độ thị chiếm 76.5 % tổng dân số (24,509,005 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 28.1 tuổi.
Bảng: Thống kê dân số Malaysia hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2018 | 32,042,458 | 1.32 % | 418,194 | 50,000 | 28.1 | 2.09 | 98 | 74.8 % | 24,509,005 | 0.42 % | 7,632,819,325 | 45 |
2017 | 31,624,264 | 1.40 % | 436,999 | 50,000 | 28.1 | 2.09 | 96 | 75.8 % | 23,981,117 | 0.42 % | 7,550,262,101 | 45 |
2016 | 31,187,265 | 1.51 % | 464,110 | 50,000 | 28.1 | 2.09 | 95 | 75.2 % | 23,444,458 | 0.42 % | 7,466,964,280 | 45 |
2015 | 30,723,155 | 1.79 % | 522,173 | 156,330 | 27.7 | 2.11 | 94 | 74.5 % | 22,898,099 | 0.42 % | 7,383,008,820 | 45 |
2010 | 28,112,289 | 1.84 % | 490,579 | 142,259 | 26.0 | 2.22 | 86 | 71.3 % | 20,050,923 | 0.40 % | 6,958,169,159 | 44 |
2005 | 25,659,393 | 2.05 % | 494,757 | 129,107 | 25.0 | 2.45 | 78 | 67.1 % | 17,210,135 | 0.39 % | 6,542,159,383 | 43 |
2000 | 23,185,608 | 2.50 % | 538,002 | 98,944 | 23.8 | 3.13 | 71 | 62.6 % | 14,515,387 | 0.38 % | 6,145,006,989 | 44 |
1995 | 20,495,597 | 2.59 % | 491,455 | 59,762 | 22.5 | 3.44 | 62 | 56.3 % | 11,541,559 | 0.36 % | 5,751,474,416 | 46 |
1990 | 18,038,321 | 2.95 % | 487,876 | 87,082 | 21.6 | 3.67 | 55 | 50.3 % | 9,068,005 | 0.34 % | 5,330,943,460 | 45 |
1985 | 15,598,942 | 2.48 % | 360,163 | -14,274 | 20.5 | 3.97 | 47 | 46.4 % | 7,234,794 | 0.32 % | 4,873,781,796 | 48 |
1980 | 13,798,125 | 2.56 % | 327,151 | -1,390 | 19.5 | 4.20 | 42 | 42.2 % | 5,816,219 | 0.31 % | 4,458,411,534 | 49 |
1975 | 12,162,369 | 2.40 % | 271,678 | -26,302 | 18.6 | 4.72 | 37 | 38.1 % | 4,635,637 | 0.30 % | 4,079,087,198 | 49 |
1970 | 10,803,978 | 2.55 % | 255,483 | -26,940 | 17.6 | 5.38 | 33 | 33.8 % | 3,649,380 | 0.29 % | 3,700,577,650 | 49 |
1965 | 9,526,563 | 3.15 % | 273,891 | -4,330 | 18.5 | 6.35 | 29 | 30.0 % | 2,862,596 | 0.29 % | 3,339,592,688 | 56 |
1960 | 8,157,106 | 2.99 % | 223,477 | -11,264 | 17.6 | 6.38 | 25 | 26.6 % | 2,170,621 | 0.27 % | 3,033,212,527 | 53 |
1955 | 7,039,719 | 2.87 % | 185,961 | -4,330 | 18.5 | 6.35 | 21 | 23.3 % | 1,642,973 | 0.25 % | 2,772,242,535 | 56 |
Bảng: Dự báo dân số Malaysia
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 32,869,323 | 1.36 % | 429,234 | 50,000 | 29.9 | 2.01 | 100 | 77.7 % | 25,544,486 | 0.42 % | 7,795,482,309 | 45 |
2025 | 34,949,758 | 1.23 % | 416,087 | 50,000 | 32.0 | 1.93 | 106 | 80.1 % | 28,005,193 | 0.43 % | 8,185,613,757 | 47 |
2030 | 36,814,968 | 1.05 % | 373,042 | 50,000 | 34.1 | 1.86 | 112 | 82.0 % | 30,181,596 | 0.43 % | 8,551,198,644 | 45 |
2035 | 38,380,670 | 0.84 % | 313,140 | 50,000 | 36.0 | 1.81 | 117 | 83.4 % | 32,011,953 | 0.43 % | 8,892,701,940 | 47 |
2040 | 39,668,262 | 0.66 % | 257,518 | 50,000 | 37.7 | 1.78 | 121 | 84.5 % | 33,533,966 | 0.43 % | 9,210,337,004 | 48 |
2045 | 40,760,928 | 0.54 % | 218,533 | 50,000 | 39.1 | 1.76 | 124 | 85.6 % | 34,905,173 | 0.43 % | 9,504,209,572 | 48 |
2050 | 41,729,217 | 0.47 % | 193,658 | 50,000 | 40.2 | 1.74 | 127 | 86.7 % | 36,162,668 | 0.43 % | 9,771,822,753 | 50 |
Nguồn: Sanota tổng hợp