Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Mexico có 130,379,970 người.
Dân số Mexico chiếm khoảng 1.71% tổng dân số thế giới.
Dân số Mexico đứng thứ 10 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Mexico là 67 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 1,943,950 km2
Dân cư độ thị chiếm 79.2 % tổng dân số (103,527,244 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 27.9 tuổi.
Bảng: Thống kê dân số Mexico hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2018 | 130,759,074 | 1.24 % | 1,595,798 | -60,000 | 27.9 | 2.26 | 67 | 78.1 % | 103,527,244 | 1.71 % | 7,632,819,325 | 10 |
2017 | 129,163,276 | 1.27 % | 1,622,853 | -60,000 | 27.9 | 2.26 | 66 | 79.1 % | 102,122,953 | 1.71 % | 7,550,262,101 | 10 |
2016 | 127,540,423 | 1.31 % | 1,649,474 | -60,000 | 27.9 | 2.26 | 66 | 79.0 % | 100,696,829 | 1.71 % | 7,466,964,280 | 11 |
2015 | 125,890,949 | 1.42 % | 1,714,402 | -60,000 | 27.5 | 2.29 | 65 | 78.8 % | 99,244,722 | 1.71 % | 7,383,008,820 | 11 |
2010 | 117,318,941 | 1.58 % | 1,769,343 | -49,200 | 25.9 | 2.40 | 60 | 78.2 % | 91,745,303 | 1.69 % | 6,958,169,159 | 11 |
2005 | 108,472,228 | 1.29 % | 1,350,511 | -582,287 | 24.2 | 2.61 | 56 | 77.9 % | 84,497,584 | 1.66 % | 6,542,159,383 | 11 |
2000 | 101,719,673 | 1.58 % | 1,534,819 | -470,944 | 22.7 | 2.85 | 52 | 76.3 % | 77,616,883 | 1.66 % | 6,145,006,989 | 11 |
1995 | 94,045,579 | 1.96 % | 1,737,541 | -260,574 | 21.2 | 3.23 | 48 | 74.4 % | 69,987,292 | 1.64 % | 5,751,474,416 | 11 |
1990 | 85,357,874 | 1.99 % | 1,599,433 | -357,200 | 19.5 | 3.75 | 44 | 72.0 % | 61,475,379 | 1.60 % | 5,330,943,460 | 11 |
1985 | 77,360,707 | 2.21 % | 1,599,967 | -303,800 | 18.2 | 4.37 | 40 | 69.4 % | 53,683,870 | 1.59 % | 4,873,781,796 | 12 |
1980 | 69,360,871 | 2.65 % | 1,697,694 | -237,400 | 17.2 | 5.40 | 36 | 67.3 % | 46,671,720 | 1.56 % | 4,458,411,534 | 12 |
1975 | 60,872,399 | 3.19 % | 1,768,508 | -180,000 | 16.6 | 6.71 | 31 | 63.6 % | 38,727,656 | 1.49 % | 4,079,087,198 | 12 |
1970 | 52,029,861 | 3.12 % | 1,481,364 | -124,000 | 16.6 | 6.75 | 27 | 60.1 % | 31,274,098 | 1.41 % | 3,700,577,650 | 14 |
1965 | 44,623,043 | 3.17 % | 1,289,786 | -40,000 | 17.8 | 6.75 | 23 | 55.8 % | 24,905,288 | 1.34 % | 3,339,592,688 | 16 |
1960 | 38,174,112 | 3.20 % | 1,113,787 | -58,000 | 17.1 | 6.78 | 20 | 51.4 % | 19,629,618 | 1.26 % | 3,033,212,527 | 16 |
1955 | 32,605,178 | 3.08 % | 918,523 | -40,000 | 17.8 | 6.75 | 17 | 47.1 % | 15,360,488 | 1.18 % | 2,772,242,535 | 16 |
Bảng: Dự báo dân số Mexico
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 133,870,027 | 1.24 % | 1,595,816 | -60,000 | 29.3 | 2.14 | 69 | 79.4 % | 106,297,564 | 1.72 % | 7,795,482,309 | 10 |
2025 | 141,131,503 | 1.06 % | 1,452,295 | -55,000 | 31.2 | 2.00 | 73 | 80.1 % | 112,981,354 | 1.72 % | 8,185,613,757 | 10 |
2030 | 147,540,127 | 0.89 % | 1,281,725 | -50,000 | 33.2 | 1.89 | 76 | 80.7 % | 119,016,210 | 1.73 % | 8,551,198,644 | 9 |
2035 | 153,060,606 | 0.74 % | 1,104,096 | -50,000 | 35.2 | 1.81 | 79 | 81.2 % | 124,245,356 | 1.72 % | 8,892,701,940 | 9 |
2040 | 157,689,665 | 0.60 % | 925,812 | -50,000 | 37.2 | 1.76 | 81 | 81.6 % | 128,609,814 | 1.71 % | 9,210,337,004 | 10 |
2045 | 161,436,237 | 0.47 % | 749,314 | -50,000 | 39.0 | 1.73 | 83 | 81.9 % | 132,138,956 | 1.70 % | 9,504,209,572 | 11 |
2050 | 164,279,302 | 0.35 % | 568,613 | -50,000 | 40.8 | 1.72 | 85 | 82.1 % | 134,827,995 | 1.68 % | 9,771,822,753 | 11 |
Nguồn: Sanota tổng hợp