Thống kê dân số Nga 2018 (Russia population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Russia có 143,970,540 người.

Dân số Russia chiếm khoảng 1.89% tổng dân số thế giới.

Dân số Russia đứng thứ 9 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Russia là 9 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 16,376,870 km2

Dân cư độ thị chiếm 72.8 % tổng dân số (104,741,046 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 38.9 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Russia hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 143,964,709 -0.02 % -25,045 160,000 38.9 1.71 9 72.9 % 104,741,046 1.89 % 7,632,819,325 9
2017 143,989,754 0.02 % 25,241 160,000 38.9 1.71 9 72.8 % 104,883,814 1.91 % 7,550,262,101 9
2016 143,964,513 0.05 % 76,509 160,000 38.9 1.71 9 72.9 % 105,022,052 1.93 % 7,466,964,280 9
2015 143,888,004 0.10 % 146,827 203,577 38.7 1.70 9 73.1 % 105,163,529 1.95 % 7,383,008,820 9
2010 143,153,869 -0.06 % -92,863 431,470 38.0 1.44 9 73.9 % 105,827,920 2.06 % 6,958,169,159 9
2005 143,618,185 -0.38 % -555,666 347,065 37.3 1.30 9 73.6 % 105,737,205 2.20 % 6,542,159,383 7
2000 146,396,514 -0.26 % -378,465 461,644 36.5 1.25 9 73.5 % 107,650,471 2.38 % 6,145,006,989 6
1995 148,288,839 0.10 % 144,955 503,943 35.0 1.55 9 73.5 % 109,032,034 2.58 % 5,751,474,416 6
1990 147,564,066 0.63 % 918,580 181,323 33.4 2.12 9 73.7 % 108,731,707 2.77 % 5,330,943,460 6
1985 142,971,168 0.70 % 982,492 221,400 32.2 2.04 9 72.2 % 103,227,186 2.93 % 4,873,781,796 5
1980 138,058,710 0.63 % 854,865 127,960 31.4 1.94 8 70.0 % 96,630,762 3.10 % 4,458,411,534 5
1975 133,784,384 0.56 % 732,191 -58,058 30.8 2.03 8 66.6 % 89,101,683 3.28 % 4,079,087,198 4
1970 130,123,431 0.57 % 727,911 -110,643 30.8 2.02 8 62.6 % 81,436,342 3.52 % 3,700,577,650 4
1965 126,483,875 1.08 % 1,324,717 6,559 26.1 2.85 8 58.3 % 73,693,748 3.79 % 3,339,592,688 4
1960 119,860,288 1.48 % 1,701,013 -242,698 27.2 2.82 7 53.8 % 64,507,900 3.95 % 3,033,212,527 4
1955 111,355,221 1.61 % 1,711,313 6,559 26.1 2.85 7 49.0 % 54,610,733 4.02 % 2,772,242,535 4

 

Bảng: Dự báo dân số Russia

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 143,786,842 -0.01 % -20,232 160,000 39.6 1.75 9 72.6 % 104,399,140 1.84 % 7,795,482,309 9
2025 142,606,884 -0.16 % -235,992 100,000 41.0 1.79 9 72.4 % 103,199,593 1.74 % 8,185,613,757 9
2030 140,543,418 -0.29 % -412,693 100,000 42.6 1.82 9 72.5 % 101,944,295 1.64 % 8,551,198,644 10
2035 138,076,421 -0.35 % -493,399 100,000 43.9 1.84 8 73.1 % 100,890,990 1.55 % 8,892,701,940 12
2040 135,836,501 -0.33 % -447,984 100,000 43.8 1.85 8 73.6 % 100,000,128 1.47 % 9,210,337,004 14
2045 134,127,418 -0.25 % -341,817 100,000 42.2 1.87 8 73.9 % 99,082,036 1.41 % 9,504,209,572 14
2050 132,730,511 -0.21 % -279,381 100,000 41.4 1.87 8 73.9 % 98,039,629 1.36 % 9,771,822,753 15

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *