Thống kê dân số Pakistan (Pakistan population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Pakistan có 199,901,734 người.

Dân số Pakistan chiếm khoảng 2.63% tổng dân số thế giới.

Dân số Pakistan đứng thứ 6 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Pakistan là 260 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 770,880 km2

Dân cư độ thị chiếm 39.5 % tổng dân số (79,279,647 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 22.7 tuổi.

 

Bảng: Thống kê dân số Pakistan hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 200,813,818 1.93 % 3,797,863 -214,356 22.7 3.65 260 38.4 % 79,279,647 2.63 % 7,632,819,325 6
2017 197,015,955 1.97 % 3,812,479 -214,356 22.7 3.65 256 39.1 % 77,107,125 2.61 % 7,550,262,101 6
2016 193,203,476 2.02 % 3,822,963 -214,356 22.7 3.65 251 38.8 % 74,986,621 2.59 % 7,466,964,280 6
2015 189,380,513 2.12 % 3,764,066 -236,384 22.5 3.72 246 38.5 % 72,920,650 2.57 % 7,383,008,820 6
2010 170,560,182 2.08 % 3,330,103 -279,275 21.4 3.98 221 37.2 % 63,369,630 2.45 % 6,958,169,159 6
2005 153,909,667 2.13 % 3,077,276 -134,298 20.2 4.23 200 35.6 % 54,863,424 2.35 % 6,542,159,383 6
2000 138,523,285 2.43 % 3,138,827 -145,726 19.2 4.99 180 34.4 % 47,687,034 2.25 % 6,145,006,989 7
1995 122,829,148 2.67 % 3,030,107 -200,745 18.6 5.67 159 32.8 % 40,333,123 2.14 % 5,751,474,416 8
1990 107,678,614 3.15 % 3,091,825 27,958 18.5 6.30 140 31.5 % 33,967,023 2.02 % 5,330,943,460 8
1985 92,219,488 3.39 % 2,830,269 279,048 18.6 6.44 120 30.2 % 27,813,268 1.89 % 4,873,781,796 9
1980 78,068,144 3.17 % 2,256,049 140,000 18.5 6.60 101 28.8 % 22,448,238 1.75 % 4,458,411,534 10
1975 66,787,901 2.83 % 1,739,428 -27,621 18.6 6.60 87 26.9 % 17,952,986 1.64 % 4,079,087,198 10
1970 58,090,759 2.70 % 1,449,108 -41,996 19.3 6.60 75 25.3 % 14,692,753 1.57 % 3,700,577,650 10
1965 50,845,221 2.51 % 1,187,386 -1,651 20.2 6.60 66 23.9 % 12,166,264 1.52 % 3,339,592,688 14
1960 44,908,293 2.13 % 896,799 -3,340 20.2 6.60 58 22.4 % 10,066,423 1.48 % 3,033,212,527 14
1955 40,424,296 1.49 % 576,384 -1,651 20.2 6.60 52 19.9 % 8,035,464 1.46 % 2,772,242,535 14

 

Bảng: Dự báo dân số Pakistan

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 208,362,334 1.93 % 3,796,364 -214,356 23.5 3.38 270 40.2 % 83,764,075 2.67 % 7,795,482,309 6
2025 226,767,952 1.71 % 3,681,124 -174,360 24.5 3.10 294 42.2 % 95,618,196 2.77 % 8,185,613,757 6
2030 244,248,371 1.50 % 3,496,084 -160,011 25.6 2.88 317 44.2 % 107,880,376 2.86 % 8,551,198,644 6
2035 261,093,438 1.34 % 3,369,013 -160,000 26.8 2.69 339 46.1 % 120,266,202 2.94 % 8,892,701,940 6
2040 277,494,590 1.23 % 3,280,230 -160,000 28.2 2.54 360 47.8 % 132,548,149 3.01 % 9,210,337,004 6
2045 293,003,264 1.09 % 3,101,735 -160,000 29.6 2.41 380 49.3 % 144,454,795 3.08 % 9,504,209,572 6
2050 306,940,443 0.93 % 2,787,436 -160,001 30.9 2.30 398 50.7 % 155,746,618 3.14 % 9,771,822,753 6

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *