Thống kê dân số Thổ Nhĩ Kỳ 2018 (Turkey population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Thổ Nhĩ Kỳ có 81,637,531 người.

Dân số Thổ Nhĩ Kỳ chiếm khoảng 1.07% tổng dân số thế giới.

Dân số Thổ Nhĩ Kỳ đứng thứ 19 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Thổ Nhĩ Kỳ là 106 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 769,630 km2

Dân cư độ thị chiếm 72.1 % tổng dân số (59,060,906 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 30.2 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Thổ Nhĩ Kỳ hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 81,916,871 1.45 % 1,171,851 305,000 30.2 2.10 106 71.0 % 59,060,906 1.07 % 7,632,819,325 19
2017 80,745,020 1.55 % 1,232,594 305,000 30.2 2.10 105 72.0 % 58,172,652 1.07 % 7,550,262,101 19
2016 79,512,426 1.59 % 1,240,954 305,000 30.2 2.10 103 72.0 % 57,251,665 1.06 % 7,466,964,280 18
2015 78,271,472 1.59 % 1,188,912 325,434 29.9 2.12 102 71.9 % 56,288,353 1.06 % 7,383,008,820 18
2010 72,326,914 1.27 % 884,702 -10,000 28.3 2.20 94 70.5 % 51,011,925 1.04 % 6,958,169,159 18
2005 67,903,406 1.43 % 932,657 -7,999 26.6 2.37 88 67.6 % 45,918,585 1.04 % 6,542,159,383 18
2000 63,240,121 1.58 % 950,748 -20,000 24.9 2.65 82 64.7 % 40,899,833 1.03 % 6,145,006,989 18
1995 58,486,381 1.64 % 912,936 -24,000 23.5 2.90 76 62.2 % 36,355,820 1.02 % 5,751,474,416 18
1990 53,921,699 1.88 % 957,563 -20,000 22.1 3.39 70 59.3 % 31,966,194 1.01 % 5,330,943,460 21
1985 49,133,883 2.24 % 1,031,592 -13,999 21.0 4.11 64 52.5 % 25,793,140 1.01 % 4,873,781,796 21
1980 43,975,921 2.29 % 939,742 -51,999 20.0 4.69 57 43.7 % 19,222,062 0.99 % 4,458,411,534 21
1975 39,277,211 2.41 % 880,189 -48,000 19.6 5.39 51 41.5 % 16,295,737 0.96 % 4,079,087,198 20
1970 34,876,267 2.40 % 780,660 -36,000 19.0 5.80 45 38.1 % 13,294,704 0.94 % 3,700,577,650 21
1965 30,972,965 2.43 % 700,127 -3,800 19.8 6.69 40 34.3 % 10,610,333 0.93 % 3,339,592,688 20
1960 27,472,331 2.51 % 640,349 -12,000 19.4 6.50 36 31.6 % 8,683,368 0.91 % 3,033,212,527 20
1955 24,270,585 2.54 % 572,437 -3,800 19.8 6.69 32 28.5 % 6,924,965 0.88 % 2,772,242,535 20

 

Bảng: Dự báo dân số Thổ Nhĩ Kỳ

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 83,835,750 1.38 % 1,112,856 305,000 31.6 2.02 109 72.5 % 60,796,966 1.08 % 7,795,482,309 17
2025 86,124,851 0.54 % 457,820 -275,000 33.3 1.94 112 75.5 % 65,010,516 1.05 % 8,185,613,757 18
2030 88,416,609 0.53 % 458,352 -190,000 35.0 1.88 115 77.9 % 68,841,882 1.03 % 8,551,198,644 18
2035 90,915,264 0.56 % 499,731 -64,999 36.8 1.83 118 79.4 % 72,180,630 1.02 % 8,892,701,940 18
2040 92,980,818 0.45 % 413,111 -60,000 38.6 1.79 121 80.6 % 74,977,077 1.01 % 9,210,337,004 18
2045 94,561,424 0.34 % 316,121 -60,000 40.3 1.77 123 81.8 % 77,322,236 0.99 % 9,504,209,572 18
2050 95,626,879 0.22 % 213,091 -60,000 41.8 1.75 124 82.8 % 79,188,556 0.98 % 9,771,822,753 19

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *