Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Algeria có 41,844,906 người.
Dân số Algeria chiếm khoảng 0.55% tổng dân số thế giới.
Dân số Algeria đứng thứ 34 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Algeria là 18 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 2,381,740 km2
Dân cư độ thị chiếm 73.4 % tổng dân số (30,852,336 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 27.8 tuổi.
Bảng: Thống kê dân số Algeria hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2018 | 42,008,054 | 1.67 % | 689,912 | -10,000 | 27.8 | 2.90 | 18 | 71.8 % | 30,852,336 | 0.55 % | 7,632,819,325 | 34 |
2017 | 41,318,142 | 1.75 % | 712,090 | -10,000 | 27.8 | 2.90 | 17 | 73.0 % | 30,165,137 | 0.55 % | 7,550,262,101 | 34 |
2016 | 40,606,052 | 1.84 % | 734,524 | -10,000 | 27.8 | 2.90 | 17 | 72.6 % | 29,460,354 | 0.54 % | 7,466,964,280 | 34 |
2015 | 39,871,528 | 2.00 % | 750,778 | -28,654 | 27.5 | 2.96 | 17 | 72.1 % | 28,738,799 | 0.54 % | 7,383,008,820 | 34 |
2010 | 36,117,637 | 1.64 % | 565,840 | -71,468 | 26.0 | 2.72 | 15 | 69.3 % | 25,027,022 | 0.52 % | 6,958,169,159 | 34 |
2005 | 33,288,437 | 1.31 % | 420,955 | -41,046 | 24.1 | 2.38 | 14 | 65.1 % | 21,677,180 | 0.51 % | 6,542,159,383 | 34 |
2000 | 31,183,660 | 1.53 % | 455,872 | -32,883 | 21.7 | 2.89 | 13 | 60.9 % | 19,005,851 | 0.51 % | 6,145,006,989 | 34 |
1995 | 28,904,298 | 2.21 % | 598,386 | -25,736 | 19.4 | 4.12 | 12 | 56.8 % | 16,415,906 | 0.50 % | 5,751,474,416 | 34 |
1990 | 25,912,367 | 2.80 % | 669,292 | -18,660 | 18.0 | 5.30 | 11 | 52.7 % | 13,666,998 | 0.49 % | 5,330,943,460 | 33 |
1985 | 22,565,905 | 3.14 % | 645,638 | -16,204 | 17.1 | 6.32 | 9 | 48.6 % | 10,959,445 | 0.46 % | 4,873,781,796 | 34 |
1980 | 19,337,715 | 2.97 % | 525,723 | -44,967 | 16.7 | 7.18 | 8 | 43.9 % | 8,479,849 | 0.43 % | 4,458,411,534 | 35 |
1975 | 16,709,099 | 2.81 % | 431,813 | -49,564 | 16.5 | 7.57 | 7 | 40.6 % | 6,788,940 | 0.41 % | 4,079,087,198 | 35 |
1970 | 14,550,034 | 2.88 % | 384,616 | -24,267 | 16.4 | 7.65 | 6 | 39.9 % | 5,802,827 | 0.39 % | 3,700,577,650 | 36 |
1965 | 12,626,952 | 2.57 % | 300,413 | -62,083 | 18.6 | 7.28 | 5 | 38.1 % | 4,807,377 | 0.38 % | 3,339,592,688 | 37 |
1960 | 11,124,888 | 2.51 % | 259,034 | -38,371 | 17.9 | 7.38 | 5 | 30.9 % | 3,440,879 | 0.37 % | 3,033,212,527 | 37 |
1955 | 9,829,719 | 2.07 % | 191,494 | -62,083 | 18.6 | 7.28 | 4 | 26.4 % | 2,593,228 | 0.35 % | 2,772,242,535 | 37 |
Bảng: Dự báo dân số Algeria
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 43,333,255 | 1.68 % | 692,345 | -10,000 | 29.1 | 2.65 | 18 | 74.3 % | 32,176,230 | 0.56 % | 7,795,482,309 | 35 |
2025 | 46,307,643 | 1.34 % | 594,878 | -10,000 | 30.6 | 2.44 | 19 | 75.9 % | 35,145,275 | 0.57 % | 8,185,613,757 | 34 |
2030 | 48,821,963 | 1.06 % | 502,864 | -10,000 | 31.8 | 2.29 | 20 | 77.0 % | 37,569,253 | 0.57 % | 8,551,198,644 | 34 |
2035 | 51,070,401 | 0.90 % | 449,688 | -10,000 | 32.7 | 2.18 | 21 | 77.5 % | 39,560,981 | 0.57 % | 8,892,701,940 | 34 |
2040 | 53,248,997 | 0.84 % | 435,719 | -10,000 | 33.7 | 2.09 | 22 | 77.7 % | 41,396,189 | 0.58 % | 9,210,337,004 | 35 |
2045 | 55,411,769 | 0.80 % | 432,554 | -10,000 | 35.1 | 2.03 | 23 | 77.9 % | 43,170,296 | 0.58 % | 9,504,209,572 | 35 |
2050 | 57,436,703 | 0.72 % | 404,987 | -10,000 | 37.0 | 1.98 | 24 | 78.0 % | 44,786,570 | 0.59 % | 9,771,822,753 | 34 |
Nguồn: Sanota tổng hợp