Thống kê dân số Angola 2018 (Angola population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Angola có 30,534,007 người.

Dân số Angola chiếm khoảng 0.4% tổng dân số thế giới.

Dân số Angola đứng thứ 46 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Angola là 25 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 1,246,700 km2

Dân cư độ thị chiếm 37.6 % tổng dân số (11,568,534 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 16.5 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Angola hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 30,774,205 3.32 % 990,012 0 16.5 5.88 25 35.9 % 11,568,534 0.40 % 7,632,819,325 46
2017 29,784,193 3.37 % 970,730 0 16.5 5.88 24 37.1 % 11,047,226 0.39 % 7,550,262,101 46
2016 28,813,463 3.42 % 954,158 0 16.5 5.88 23 36.6 % 10,541,577 0.39 % 7,466,964,280 48
2015 27,859,305 3.58 % 898,035 17,464 16.4 5.95 22 36.1 % 10,052,272 0.38 % 7,383,008,820 48
2010 23,369,131 3.63 % 763,318 17,057 16.3 6.35 19 33.5 % 7,838,629 0.34 % 6,958,169,159 51
2005 19,552,542 3.53 % 622,324 34,519 16.3 6.55 16 30.6 % 5,983,982 0.30 % 6,542,159,383 54
2000 16,440,924 2.87 % 434,386 -25,391 16.2 6.75 13 27.5 % 4,514,325 0.27 % 6,145,006,989 56
1995 14,268,994 3.23 % 419,511 28,562 16.0 7.10 11 24.5 % 3,495,882 0.25 % 5,751,474,416 60
1990 12,171,441 2.79 % 312,480 -30,396 15.8 7.35 10 21.7 % 2,643,556 0.23 % 5,330,943,460 59
1985 10,609,042 3.51 % 335,828 46,830 16.0 7.40 9 19.3 % 2,042,999 0.22 % 4,873,781,796 58
1980 8,929,900 3.05 % 249,484 2,291 16.2 7.60 7 16.9 % 1,509,546 0.20 % 4,458,411,534 65
1975 7,682,479 2.54 % 181,220 -16,191 16.6 7.60 6 14.9 % 1,145,341 0.19 % 4,079,087,198 66
1970 6,776,381 1.78 % 114,616 -45,231 16.7 7.60 5 13.1 % 886,653 0.18 % 3,700,577,650 68
1965 6,203,299 1.91 % 112,023 0 18.8 7.30 5 11.0 % 679,453 0.19 % 3,339,592,688 67
1960 5,643,182 1.98 % 105,422 -15,000 17.9 7.35 5 9.2 % 518,180 0.19 % 3,033,212,527 68
1955 5,116,071 2.38 % 113,610 0 18.8 7.30 4 7.9 % 404,427 0.18 % 2,772,242,535 67

 

 

Bảng: Dự báo dân số Angola

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 32,827,401 3.34 % 993,619 0 16.8 5.59 26 38.5 % 12,653,815 0.42 % 7,795,482,309 46
2025 38,431,208 3.20 % 1,120,761 0 17.4 5.24 31 40.6 % 15,605,241 0.47 % 8,185,613,757 40
2030 44,712,282 3.07 % 1,256,215 -1,000 18.1 4.91 36 42.3 % 18,908,990 0.52 % 8,551,198,644 37
2035 51,664,864 2.93 % 1,390,516 -1,000 18.8 4.60 41 43.5 % 22,484,567 0.58 % 8,892,701,940 33
2040 59,249,002 2.78 % 1,516,828 -1,000 19.5 4.31 48 44.3 % 26,267,473 0.64 % 9,210,337,004 30
2045 67,399,148 2.61 % 1,630,029 -1,000 20.2 4.04 54 45.0 % 30,336,163 0.71 % 9,504,209,572 28
2050 76,046,053 2.44 % 1,729,381 -1,000 21.1 3.80 61 45.6 % 34,675,848 0.78 % 9,771,822,753 25

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *