Thống kê dân số Peru 2018 (Peru population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Peru có 32,461,139 người.

Dân số Peru chiếm khoảng 0.43% tổng dân số thế giới.

Dân số Peru đứng thứ 42 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Peru là 25 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 1,280,000 km2

Dân cư độ thị chiếm 79.0 % tổng dân số (25,706,179 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 27.8 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Peru hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 32,551,815 1.20 % 386,330 -35,908 27.8 2.47 25 77.7 % 25,706,179 0.43 % 7,632,819,325 42
2017 32,165,485 1.23 % 391,646 -35,908 27.8 2.47 25 78.7 % 25,304,663 0.43 % 7,550,262,101 42
2016 31,773,839 1.27 % 397,168 -35,908 27.8 2.47 25 78.4 % 24,900,780 0.43 % 7,466,964,280 42
2015 31,376,671 1.33 % 400,605 -48,000 27.5 2.50 25 78.1 % 24,495,382 0.42 % 7,383,008,820 42
2010 29,373,646 1.25 % 352,647 -98,000 25.9 2.60 23 76.6 % 22,507,409 0.42 % 6,958,169,159 40
2005 27,610,410 1.28 % 339,106 -127,000 24.3 2.80 22 75.3 % 20,801,966 0.42 % 6,542,159,383 39
2000 25,914,879 1.51 % 375,224 -108,000 22.8 3.10 20 73.3 % 18,990,919 0.42 % 6,145,006,989 38
1995 24,038,760 1.95 % 442,420 -58,800 21.5 3.57 19 70.7 % 16,985,054 0.42 % 5,751,474,416 38
1990 21,826,658 2.23 % 456,340 -37,000 20.4 4.10 17 68.7 % 15,001,098 0.41 % 5,330,943,460 38
1985 19,544,956 2.40 % 437,167 -23,600 19.4 4.65 15 66.8 % 13,055,314 0.40 % 4,873,781,796 38
1980 17,359,120 2.65 % 425,835 -19,800 18.5 5.40 14 64.5 % 11,189,708 0.39 % 4,458,411,534 39
1975 15,229,947 2.68 % 377,776 -17,600 18.1 6.00 12 61.2 % 9,320,192 0.37 % 4,079,087,198 39
1970 13,341,069 2.82 % 346,678 -10,001 17.7 6.70 10 56.8 % 7,574,461 0.36 % 3,700,577,650 39
1965 11,607,681 2.90 % 309,233 -3,300 18.8 6.95 9 51.2 % 5,948,201 0.35 % 3,339,592,688 44
1960 10,061,515 2.75 % 254,952 -4,400 18.3 6.95 8 46.2 % 4,649,019 0.33 % 3,033,212,527 42
1955 8,786,757 2.60 % 211,805 -3,300 18.8 6.95 7 43.3 % 3,805,484 0.32 % 2,772,242,535 44

 

Bảng: Dự báo dân số Peru

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 33,312,178 1.20 % 387,101 -35,908 29.1 2.35 26 79.6 % 26,500,247 0.43 % 7,795,482,309 42
2025 35,130,736 1.07 % 363,712 -25,772 30.8 2.23 27 80.8 % 28,402,713 0.43 % 8,185,613,757 45
2030 36,806,784 0.94 % 335,210 -17,889 32.4 2.12 29 81.9 % 30,155,575 0.43 % 8,551,198,644 46
2035 38,298,817 0.80 % 298,407 -17,889 33.9 2.02 30 82.8 % 31,728,411 0.43 % 8,892,701,940 48
2040 39,606,088 0.67 % 261,454 -17,889 35.5 1.94 31 83.7 % 33,133,346 0.43 % 9,210,337,004 49
2045 40,719,548 0.56 % 222,692 -17,889 37.0 1.88 32 84.4 % 34,365,770 0.43 % 9,504,209,572 49
2050 41,620,307 0.44 % 180,152 -17,889 38.6 1.84 33 85.1 % 35,404,522 0.43 % 9,771,822,753 52

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *