Thống kê dân số Phần Lan 2018

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Phần Lan có 38,119,950 người.

Dân số Phần Lan chiếm khoảng 0.5% tổng dân số thế giới.

Dân số Phần Lan đứng thứ 37 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Phần Lan là 124 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 306,230 km2

Dân cư độ thị chiếm 60.7 % tổng dân số (23,141,061 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 40.1 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Phần Lan hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 38,104,832 -0.17 % -65,880 -10,000 40.1 1.32 124 60.7 % 23,141,061 0.50 % 7,632,819,325 37
2017 38,170,712 -0.14 % -53,698 -10,000 40.1 1.32 125 60.6 % 23,135,249 0.51 % 7,550,262,101 37
2016 38,224,410 -0.11 % -40,816 -10,000 40.1 1.32 125 60.5 % 23,134,413 0.51 % 7,466,964,280 36
2015 38,265,226 -0.03 % -11,635 -14,799 39.7 1.33 125 60.5 % 23,138,954 0.52 % 7,383,008,820 36
2010 38,323,402 -0.02 % -7,853 -35,691 38.1 1.37 125 60.7 % 23,260,026 0.55 % 6,958,169,159 33
2005 38,362,666 -0.10 % -37,566 -36,694 36.6 1.26 125 61.2 % 23,478,722 0.59 % 6,542,159,383 32
2000 38,550,495 0.05 % 19,573 -17,040 35.0 1.51 126 61.4 % 23,669,049 0.63 % 6,145,006,989 30
1995 38,452,632 0.26 % 99,616 -32,000 33.6 1.95 126 61.5 % 23,662,577 0.67 % 5,751,474,416 29
1990 37,954,553 0.44 % 165,167 -60,995 32.2 2.16 124 61.6 % 23,374,497 0.71 % 5,330,943,460 27
1985 37,128,717 0.88 % 318,722 -23,839 30.7 2.31 121 60.2 % 22,348,971 0.76 % 4,873,781,796 27
1980 35,535,108 0.91 % 313,707 -21,319 29.5 2.23 116 58.3 % 20,702,346 0.80 % 4,458,411,534 25
1975 33,966,572 0.80 % 266,203 -34,181 28.6 2.23 111 55.4 % 18,800,918 0.83 % 4,079,087,198 24
1970 32,635,557 0.80 % 255,566 -28,623 28.1 2.33 107 52.1 % 17,009,457 0.88 % 3,700,577,650 23
1965 31,357,726 1.15 % 349,234 0 26.0 3.63 102 50.2 % 15,735,526 0.94 % 3,339,592,688 19
1960 29,611,556 1.66 % 468,361 -54,079 26.5 3.47 97 47.9 % 14,197,742 0.98 % 3,033,212,527 19
1955 27,269,749 1.90 % 489,146 0 26.0 3.63 89 43.3 % 11,814,609 0.98 % 2,772,242,535 19

 

Bảng: Dự báo dân số Phần Lan

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 37,942,231 -0.17 % -64,599 -10,000 41.8 1.29 124 61.1 % 23,166,130 0.49 % 7,795,482,309 38
2025 37,373,183 -0.30 % -113,810 -10,000 43.9 1.30 122 62.3 % 23,286,750 0.46 % 8,185,613,757 41
2030 36,615,500 -0.41 % -151,537 -10,000 46.3 1.36 120 64.0 % 23,442,789 0.43 % 8,551,198,644 49
2035 35,691,755 -0.51 % -184,749 -10,000 48.4 1.41 117 66.1 % 23,593,574 0.40 % 8,892,701,940 53
2040 34,654,579 -0.59 % -207,435 -10,000 50.2 1.47 113 68.5 % 23,732,948 0.38 % 9,210,337,004 56
2045 33,544,891 -0.65 % -221,938 -10,000 51.5 1.52 110 71.0 % 23,811,403 0.35 % 9,504,209,572 58
2050 32,390,037 -0.70 % -230,971 -10,000 52.2 1.56 106 73.6 % 23,854,271 0.33 % 9,771,822,753 63

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *