Thống kê dân số Cuba 2018 (Cuba population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Cuba có 11,488,058 người.

Dân số Cuba chiếm khoảng 0.15% tổng dân số thế giới.

Dân số Cuba đứng thứ 80 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Cuba là 108 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 106,440 km2

Dân cư độ thị chiếm 75.5 % tổng dân số (8,674,197 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 41.5 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Cuba hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 11,489,082 0.04 % 4,446 -22,000 41.5 1.71 108 75.5 % 8,674,197 0.15 % 7,632,819,325 80
2017 11,484,636 0.08 % 8,654 -22,000 41.5 1.71 108 75.5 % 8,673,970 0.15 % 7,550,262,101 79
2016 11,475,982 0.13 % 14,550 -22,000 41.5 1.71 108 75.6 % 8,672,510 0.15 % 7,466,964,280 78
2015 11,461,432 0.23 % 25,676 -14,654 41.1 1.71 108 75.6 % 8,669,864 0.16 % 7,383,008,820 78
2010 11,333,051 0.09 % 9,760 -35,745 38.5 1.58 106 76.3 % 8,641,505 0.16 % 6,958,169,159 76
2005 11,284,253 0.24 % 26,703 -29,126 35.6 1.59 106 76.2 % 8,597,093 0.17 % 6,542,159,383 73
2000 11,150,736 0.44 % 48,939 -26,568 32.8 1.64 105 75.2 % 8,389,801 0.18 % 6,145,006,989 70
1995 10,906,043 0.60 % 64,792 -24,001 30.2 1.65 102 74.5 % 8,119,938 0.19 % 5,751,474,416 65
1990 10,582,081 0.97 % 99,818 -14,000 27.7 1.85 99 73.5 % 7,777,156 0.20 % 5,330,943,460 63
1985 10,082,989 0.50 % 49,562 -54,000 25.5 1.85 95 71.0 % 7,162,149 0.21 % 4,873,781,796 62
1980 9,835,177 0.83 % 79,347 -32,000 23.9 2.15 92 68.1 % 6,698,238 0.22 % 4,458,411,534 59
1975 9,438,442 1.61 % 144,664 -38,000 22.3 3.60 89 64.2 % 6,061,686 0.23 % 4,079,087,198 59
1970 8,715,123 1.85 % 152,638 -50,000 21.9 4.30 82 60.3 % 5,252,216 0.24 % 3,700,577,650 59
1965 7,951,933 2.17 % 162,160 -6,000 22.4 4.15 75 59.3 % 4,718,401 0.24 % 3,339,592,688 63
1960 7,141,135 1.78 % 120,333 -11,000 22.9 3.70 67 58.4 % 4,170,479 0.24 % 3,033,212,527 63
1955 6,539,469 2.01 % 123,895 -6,000 22.4 4.15 61 57.5 % 3,757,470 0.24 % 2,772,242,535 63

 

Bảng: Dự báo dân số Cuba

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 11,495,492 0.06 % 6,812 -22,000 43.1 1.72 108 75.4 % 8,670,940 0.15 % 7,795,482,309 83
2025 11,513,023 0.03 % 3,506 -12,999 44.4 1.73 108 75.1 % 8,643,559 0.14 % 8,185,613,757 85
2030 11,496,000 -0.03 % -3,405 -6,000 45.5 1.73 108 74.8 % 8,604,213 0.13 % 8,551,198,644 85
2035 11,410,652 -0.15 % -17,070 -6,000 47.2 1.74 107 74.6 % 8,509,986 0.13 % 8,892,701,940 90
2040 11,266,074 -0.25 % -28,916 -6,000 48.7 1.75 106 74.2 % 8,354,617 0.12 % 9,210,337,004 93
2045 11,070,604 -0.35 % -39,094 -6,000 49.8 1.76 104 73.4 % 8,128,817 0.12 % 9,504,209,572 94
2050 10,823,142 -0.45 % -49,492 -6,000 50.4 1.76 102 72.4 % 7,833,338 0.11 % 9,771,822,753 96

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *