Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Hàn Quốc có 51,122,249 người.
Dân số Hàn Quốc chiếm khoảng 0.67% tổng dân số thế giới.
Dân số Hàn Quốc đứng thứ 27 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Hàn Quốc là 526 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 97,230 km2
Dân cư độ thị chiếm 81.6 %tổng dân số (41,740,471 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 41.3 tuổi.
Bảng: Thống kê dân số Hàn Quốc hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2018 | 51,164,435 | 0.36 % | 182,223 | 40,000 | 41.3 | 1.25 | 526 | 81.1 % | 41,740,471 | 0.67 % | 7,632,819,325 | 27 |
2017 | 50,982,212 | 0.37 % | 190,293 | 40,000 | 41.3 | 1.25 | 524 | 81.4 % | 41,511,797 | 0.68 % | 7,550,262,101 | 27 |
2016 | 50,791,919 | 0.39 % | 198,257 | 40,000 | 41.3 | 1.25 | 522 | 81.3 % | 41,275,898 | 0.68 % | 7,466,964,280 | 27 |
2015 | 50,593,662 | 0.42 % | 208,161 | 33,927 | 40.8 | 1.23 | 520 | 81.1 % | 41,031,163 | 0.69 % | 7,383,008,820 | 27 |
2010 | 49,552,855 | 0.34 % | 168,872 | -31,307 | 38.0 | 1.17 | 510 | 80.1 % | 39,701,200 | 0.71 % | 6,958,169,159 | 26 |
2005 | 48,708,497 | 0.55 % | 264,437 | 16,258 | 34.8 | 1.21 | 501 | 78.5 % | 38,259,141 | 0.74 % | 6,542,159,383 | 25 |
2000 | 47,386,312 | 0.91 % | 417,540 | 31,868 | 31.9 | 1.50 | 487 | 77.3 % | 36,607,487 | 0.77 % | 6,145,006,989 | 24 |
1995 | 45,298,611 | 1.08 % | 475,096 | 14,301 | 29.3 | 1.68 | 466 | 77.1 % | 34,936,193 | 0.79 % | 5,751,474,416 | 24 |
1990 | 42,923,131 | 1.02 % | 422,912 | 34,125 | 26.9 | 1.57 | 441 | 73.9 % | 31,732,377 | 0.81 % | 5,330,943,460 | 24 |
1985 | 40,808,569 | 1.41 % | 551,629 | 18,607 | 24.3 | 2.23 | 420 | 64.4 % | 26,275,888 | 0.84 % | 4,873,781,796 | 23 |
1980 | 38,050,424 | 1.46 % | 532,783 | -33,029 | 22.1 | 2.92 | 391 | 55.8 % | 21,242,246 | 0.85 % | 4,458,411,534 | 23 |
1975 | 35,386,507 | 1.90 % | 635,439 | -41,981 | 19.9 | 4.00 | 364 | 47.1 % | 16,673,688 | 0.87 % | 4,079,087,198 | 23 |
1970 | 32,209,314 | 2.19 % | 660,449 | -9,729 | 19.0 | 4.65 | 331 | 39.7 % | 12,796,196 | 0.87 % | 3,700,577,650 | 24 |
1965 | 28,907,071 | 2.67 % | 713,231 | 0 | 18.9 | 5.65 | 297 | 31.8 % | 9,185,316 | 0.87 % | 3,339,592,688 | 24 |
1960 | 25,340,918 | 3.31 % | 761,917 | 83,858 | 18.6 | 6.33 | 261 | 27.4 % | 6,948,101 | 0.84 % | 3,033,212,527 | 24 |
1955 | 21,531,331 | 2.31 % | 463,989 | 0 | 18.9 | 5.65 | 221 | 24.0 % | 5,163,411 | 0.78 % | 2,772,242,535 | 24 |
Bảng: Dự báo dân số Hàn Quốc
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 51,506,975 | 0.36 % | 182,663 | 40,000 | 43.4 | 1.32 | 530 | 81.9 % | 42,185,366 | 0.66 % | 7,795,482,309 | 28 |
2025 | 52,219,340 | 0.28 % | 142,473 | 40,000 | 45.6 | 1.40 | 537 | 82.8 % | 43,232,042 | 0.64 % | 8,185,613,757 | 29 |
2030 | 52,701,817 | 0.18 % | 96,495 | 40,000 | 47.8 | 1.46 | 542 | 83.7 % | 44,113,850 | 0.62 % | 8,551,198,644 | 32 |
2035 | 52,805,846 | 0.04 % | 20,806 | 40,000 | 49.7 | 1.52 | 543 | 84.7 % | 44,726,201 | 0.59 % | 8,892,701,940 | 32 |
2040 | 52,409,408 | -0.15 % | -79,288 | 40,000 | 51.1 | 1.57 | 539 | 85.9 % | 45,010,625 | 0.57 % | 9,210,337,004 | 37 |
2045 | 51,586,184 | -0.32 % | -164,645 | 40,000 | 52.6 | 1.60 | 531 | 87.2 % | 44,985,253 | 0.54 % | 9,504,209,572 | 38 |
2050 | 50,456,832 | -0.44 % | -225,870 | 40,000 | 53.9 | 1.63 | 519 | 88.6 % | 44,708,783 | 0.52 % | 9,771,822,753 | 41 |
Nguồn: Sanota tổng hợp