Thống kê dân số Nigeria

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Nigeria có 194,664,408 người.

Dân số Nigeria chiếm khoảng 2.57%  tổng dân số thế giới.

Dân số Nigeria đứng thứ 7 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Nigeria là 215 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 910,770 km2

Dân cư độ thị chiếm 51.0 % tổng dân số (99,967,871 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 17.9 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Nigeria hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 195,875,237 2.61 % 4,988,926 -60,000 17.9 5.67 215 48.9 % 99,967,871 2.57 % 7,632,819,325 7
2017 190,886,311 2.63 % 4,896,671 -60,000 17.9 5.67 210 50.2 % 95,764,092 2.53 % 7,550,262,101 7
2016 185,989,640 2.65 % 4,807,896 -60,000 17.9 5.67 204 49.3 % 91,668,667 2.49 % 7,466,964,280 7
2015 181,181,744 2.70 % 4,520,697 -60,000 17.9 5.74 199 48.4 % 87,680,500 2.45 % 7,383,008,820 7
2010 158,578,261 2.68 % 3,927,757 -60,000 17.9 5.91 174 43.8 % 69,440,943 2.28 % 6,958,169,159 7
2005 138,939,478 2.58 % 3,317,494 -34,000 18.0 6.05 153 39.3 % 54,541,496 2.12 % 6,542,159,383 9
2000 122,352,009 2.52 % 2,868,109 -19,005 17.9 6.17 134 35.0 % 42,810,252 1.99 % 6,145,006,989 10
1995 108,011,465 2.54 % 2,548,295 -19,154 17.7 6.37 119 32.3 % 34,918,670 1.88 % 5,751,474,416 10
1990 95,269,988 2.64 % 2,331,338 -18,281 17.4 6.60 105 29.8 % 28,379,229 1.79 % 5,330,943,460 10
1985 83,613,300 2.62 % 2,030,515 -134,328 17.5 6.76 92 25.7 % 21,508,164 1.72 % 4,873,781,796 10
1980 73,460,724 3.00 % 2,017,430 170,930 18.0 6.76 81 22.0 % 16,191,472 1.65 % 4,458,411,534 11
1975 63,373,572 2.51 % 1,478,434 -7,705 18.3 6.61 70 19.8 % 12,573,568 1.55 % 4,079,087,198 11
1970 55,981,400 2.23 % 1,170,837 -8,669 18.7 6.35 61 17.8 % 9,969,016 1.51 % 3,700,577,650 11
1965 50,127,214 2.12 % 997,880 674 19.1 6.35 55 16.6 % 8,315,202 1.50 % 3,339,592,688 13
1960 45,137,812 1.90 % 810,450 541 19.1 6.35 50 15.4 % 6,967,110 1.49 % 3,033,212,527 13
1955 41,085,563 1.65 % 645,164 674 19.1 6.35 45 11.1 % 4,541,081 1.48 % 2,772,242,535 13

 

Bảng: Dự báo dân số Nigeria

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 206,152,701 2.62 % 4,994,191 -60,000 18.1 5.42 226 52.7 % 108,711,170 2.64 % 7,795,482,309 7
2025 233,691,888 2.54 % 5,507,837 -60,000 18.5 5.08 257 56.7 % 132,547,150 2.85 % 8,185,613,757 5
2030 264,067,527 2.47 % 6,075,128 -60,000 19.2 4.74 290 60.3 % 159,240,806 3.09 % 8,551,198,644 5
2035 297,323,173 2.40 % 6,651,129 -60,000 19.9 4.41 326 63.4 % 188,612,714 3.34 % 8,892,701,940 5
2040 333,172,092 2.30 % 7,169,784 -60,000 20.7 4.10 366 66.3 % 220,824,256 3.62 % 9,210,337,004 4
2045 371,119,359 2.18 % 7,589,453 -60,000 21.5 3.81 407 69.1 % 256,584,400 3.90 % 9,504,209,572 4
2050 410,637,868 2.04 % 7,903,702 -60,000 22.4 3.55 451 72.0 % 295,479,827 4.20 % 9,771,822,753 3

Nguồn: Sanota  tổng hợp

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *