Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Philipines có 106,131,702 người.
Dân số Philipines chiếm khoảng 1.4% tổng dân số thế giới.
Dân số Philipines đứng thứ 13 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Philipines là 357 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 298,170 km2
Dân cư độ thị chiếm 44.4 % tổng dân số (47,278,672 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 24.3 tuổi.
Bảng: Thống kê dân số Philipines hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2018 | 106,512,074 | 1.52 % | 1,593,984 | -130,000 | 24.3 | 3.02 | 357 | 43.7 % | 47,278,672 | 1.40 % | 7,632,819,325 | 13 |
2017 | 104,918,090 | 1.55 % | 1,597,868 | -130,000 | 24.3 | 3.02 | 352 | 44.4 % | 46,543,718 | 1.39 % | 7,550,262,101 | 13 |
2016 | 103,320,222 | 1.58 % | 1,603,863 | -130,000 | 24.3 | 3.02 | 347 | 44.4 % | 45,842,660 | 1.38 % | 7,466,964,280 | 12 |
2015 | 101,716,359 | 1.65 % | 1,597,947 | -130,000 | 24.1 | 3.05 | 341 | 44.4 % | 45,172,676 | 1.38 % | 7,383,008,820 | 12 |
2010 | 93,726,624 | 1.67 % | 1,490,477 | -300,000 | 23.1 | 3.30 | 314 | 45.1 % | 42,288,282 | 1.35 % | 6,958,169,159 | 12 |
2005 | 86,274,237 | 2.04 % | 1,656,534 | -219,474 | 21.3 | 3.70 | 289 | 46.4 % | 39,994,963 | 1.32 % | 6,542,159,383 | 12 |
2000 | 77,991,569 | 2.23 % | 1,631,171 | -153,124 | 20.5 | 3.90 | 262 | 47.7 % | 37,237,828 | 1.27 % | 6,145,006,989 | 14 |
1995 | 69,835,715 | 2.43 % | 1,577,673 | -100,976 | 19.8 | 4.14 | 234 | 48.1 % | 33,612,975 | 1.21 % | 5,751,474,416 | 14 |
1990 | 61,947,348 | 2.66 % | 1,524,740 | -59,751 | 19.2 | 4.53 | 208 | 48.6 % | 30,100,849 | 1.16 % | 5,330,943,460 | 14 |
1985 | 54,323,648 | 2.77 % | 1,385,336 | -35,335 | 18.7 | 4.92 | 182 | 43.0 % | 23,384,531 | 1.11 % | 4,873,781,796 | 17 |
1980 | 47,396,968 | 2.79 % | 1,220,369 | -62,727 | 18.1 | 5.46 | 159 | 37.5 % | 17,765,320 | 1.06 % | 4,458,411,534 | 18 |
1975 | 41,295,124 | 2.89 % | 1,098,079 | -47,547 | 17.4 | 5.98 | 138 | 35.6 % | 14,684,763 | 1.01 % | 4,079,087,198 | 19 |
1970 | 35,804,729 | 2.98 % | 978,159 | -54,369 | 16.7 | 6.54 | 120 | 33.0 % | 11,807,992 | 0.97 % | 3,700,577,650 | 19 |
1965 | 30,913,933 | 3.31 % | 928,182 | 99 | 17.2 | 7.42 | 104 | 31.6 % | 9,769,788 | 0.93 % | 3,339,592,688 | 23 |
1960 | 26,273,025 | 3.45 % | 818,785 | 192 | 16.5 | 7.27 | 88 | 30.3 % | 7,959,458 | 0.87 % | 3,033,212,527 | 23 |
1955 | 22,179,101 | 3.60 % | 719,722 | 99 | 17.2 | 7.42 | 74 | 28.7 % | 6,365,775 | 0.80 % | 2,772,242,535 | 23 |
Bảng: Dự báo dân số Philipines
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 109,703,396 | 1.52 % | 1,597,407 | -130,000 | 25.2 | 2.88 | 368 | 44.5 % | 48,864,640 | 1.41 % | 7,795,482,309 | 13 |
2025 | 117,664,680 | 1.41 % | 1,592,257 | -100,000 | 26.4 | 2.74 | 395 | 45.5 % | 53,548,349 | 1.44 % | 8,185,613,757 | 13 |
2030 | 125,372,282 | 1.28 % | 1,541,520 | -90,000 | 27.5 | 2.60 | 420 | 47.2 % | 59,220,239 | 1.47 % | 8,551,198,644 | 12 |
2035 | 132,667,616 | 1.14 % | 1,459,067 | -90,000 | 28.5 | 2.49 | 445 | 49.7 % | 65,934,168 | 1.49 % | 8,892,701,940 | 13 |
2040 | 139,447,689 | 1.00 % | 1,356,015 | -90,000 | 29.6 | 2.39 | 468 | 52.6 % | 73,335,400 | 1.51 % | 9,210,337,004 | 12 |
2045 | 145,664,722 | 0.88 % | 1,243,407 | -90,000 | 30.7 | 2.30 | 489 | 55.5 % | 80,844,691 | 1.53 % | 9,504,209,572 | 12 |
2050 | 151,293,435 | 0.76 % | 1,125,743 | -90,000 | 31.8 | 2.21 | 507 | 58.4 % | 88,380,848 | 1.55 % | 9,771,822,753 | 13 |
Nguồn: Sanota tổng hợp