Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Thái Lan có 69,149,135 người.
Dân số Thái Lan chiếm khoảng 0.91% tổng dân số thế giới.
Dân số Thái Lan đứng thứ 20 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Thái Lan là 135 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 510,890 km2
Dân cư độ thị chiếm 52.6 % tổng dân số (36,419,724 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 38.3 tuổi.
Bảng: Thống kê dân số Thái Lan hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2018 | 69,183,173 | 0.21 % | 145,660 | 19,444 | 38.3 | 1.52 | 135 | 51.5 % | 36,419,724 | 0.91 % | 7,632,819,325 | 20 |
2017 | 69,037,513 | 0.25 % | 173,999 | 19,444 | 38.3 | 1.52 | 135 | 51.6 % | 35,632,808 | 0.91 % | 7,550,262,101 | 20 |
2016 | 68,863,514 | 0.30 % | 205,914 | 19,444 | 38.3 | 1.52 | 135 | 50.5 % | 34,810,313 | 0.92 % | 7,466,964,280 | 20 |
2015 | 68,657,600 | 0.43 % | 289,758 | 33,463 | 37.8 | 1.53 | 134 | 49.5 % | 33,952,234 | 0.93 % | 7,383,008,820 | 20 |
2010 | 67,208,808 | 0.54 % | 356,668 | 11,802 | 35.5 | 1.56 | 132 | 43.6 % | 29,270,141 | 0.97 % | 6,958,169,159 | 19 |
2005 | 65,425,470 | 0.77 % | 493,490 | 74,749 | 32.7 | 1.60 | 128 | 37.6 % | 24,598,175 | 1.00 % | 6,542,159,383 | 19 |
2000 | 62,958,021 | 1.14 % | 693,246 | 139,161 | 30.1 | 1.77 | 123 | 31.1 % | 19,569,966 | 1.02 % | 6,145,006,989 | 19 |
1995 | 59,491,790 | 1.01 % | 581,794 | -121,508 | 26.6 | 1.99 | 116 | 30.0 % | 17,858,276 | 1.03 % | 5,751,474,416 | 17 |
1990 | 56,582,821 | 1.69 % | 908,270 | 102,735 | 24.3 | 2.30 | 111 | 29.4 % | 16,648,693 | 1.06 % | 5,330,943,460 | 19 |
1985 | 52,041,469 | 1.89 % | 931,229 | 68,383 | 21.8 | 2.95 | 102 | 28.1 % | 14,618,582 | 1.07 % | 4,873,781,796 | 18 |
1980 | 47,385,323 | 2.28 % | 1,010,074 | 57,445 | 19.7 | 3.92 | 93 | 26.8 % | 12,690,729 | 1.06 % | 4,458,411,534 | 19 |
1975 | 42,334,954 | 2.79 % | 1,090,008 | 80,516 | 18.5 | 5.05 | 83 | 23.8 % | 10,057,569 | 1.04 % | 4,079,087,198 | 18 |
1970 | 36,884,913 | 3.00 % | 1,012,423 | 0 | 18.0 | 5.99 | 72 | 20.9 % | 7,703,609 | 1.00 % | 3,700,577,650 | 18 |
1965 | 31,822,796 | 3.04 % | 885,124 | 0 | 18.9 | 6.14 | 62 | 20.2 % | 6,433,564 | 0.95 % | 3,339,592,688 | 21 |
1960 | 27,397,175 | 2.93 % | 737,226 | 0 | 18.8 | 6.14 | 54 | 19.6 % | 5,382,793 | 0.90 % | 3,033,212,527 | 21 |
1955 | 23,711,046 | 2.74 % | 600,137 | 0 | 18.9 | 6.14 | 46 | 18.0 % | 4,266,922 | 0.86 % | 2,772,242,535 | 21 |
Bảng: Dự báo dân số Thái Lan
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 69,410,868 | 0.22 % | 150,654 | 19,444 | 40.1 | 1.46 | 136 | 54.6 % | 37,894,013 | 0.89 % | 7,795,482,309 | 20 |
2025 | 69,685,486 | 0.08 % | 54,924 | 19,249 | 42.1 | 1.41 | 136 | 58.8 % | 40,977,509 | 0.85 % | 8,185,613,757 | 21 |
2030 | 69,626,212 | -0.02 % | -11,855 | 18,677 | 43.8 | 1.43 | 136 | 62.0 % | 43,134,684 | 0.81 % | 8,551,198,644 | 22 |
2035 | 69,199,658 | -0.12 % | -85,311 | 18,677 | 45.1 | 1.47 | 135 | 64.0 % | 44,305,963 | 0.78 % | 8,892,701,940 | 24 |
2040 | 68,338,474 | -0.25 % | -172,237 | 18,677 | 46.6 | 1.51 | 134 | 65.4 % | 44,703,277 | 0.74 % | 9,210,337,004 | 26 |
2045 | 67,045,545 | -0.38 % | -258,586 | 18,677 | 48.0 | 1.55 | 131 | 66.7 % | 44,701,370 | 0.71 % | 9,504,209,572 | 29 |
2050 | 65,372,345 | -0.50 % | -334,640 | 18,677 | 49.2 | 1.59 | 128 | 67.8 % | 44,334,632 | 0.67 % | 9,771,822,753 | 31 |
Nguồn: Sanota tổng hợp