
Thống kê dân số Malaysia 2018 (Malaysia population)
Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Malaysia có 31,944,112 người. Dân số Malaysia chiếm khoảng 0.42% tổng dân

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Malaysia có 31,944,112 người. Dân số Malaysia chiếm khoảng 0.42% tổng dân

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Kenya có 50,651,084 người. Dân số Kenya chiếm khoảng 0.67%

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Israel có 8,421,844 người. Dân số Israel chiếm khoảng 0.11%

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Iraq có 39,083,454 người. Dân số Iraq chiếm khoảng 0.52%

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Hồng Kông có 7,413,945 người. Dân số Hồng Kông

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Hàn Quốc có 51,122,249 người. Dân số Hàn Quốc

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Cuba có 11,488,058 người. Dân số Cuba chiếm khoảng 0.15% tổng

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Colombia có 49,371,603 người. Dân số Colombia chiếm khoảng 0.65%

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Canada có 36,876,788 người. Dân số Canada chiếm khoảng 0.48% tổng

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Anh có 66,482,422 người. Dân số Anh chiếm khoảng 0.87%

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Angola có 30,534,007 người. Dân số Angola chiếm khoảng 0.4% tổng

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Algeria có 41,844,906 người. Dân số Algeria chiếm khoảng 0.55% tổng dân