Thống kê dân số Sudan 2018 (Sudan population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Sudan có 41,277,488 người.

Dân số Sudan chiếm khoảng 0.54% tổng dân số thế giới.

Dân số Sudan đứng thứ 35 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Sudan là 24 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 1,765,048 km2

Dân cư độ thị chiếm 35.3 % tổng dân số (14,636,770 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 19.0 tuổi.

Bảng: Thống kê dân số Sudan hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 41,511,526 2.41 % 978,196 -50,000 19.0 4.69 24 34.2 % 14,636,770 0.54 % 7,632,819,325 35
2017 40,533,330 2.41 % 954,502 -50,000 19.0 4.69 23 35.0 % 14,195,253 0.54 % 7,550,262,101 35
2016 39,578,828 2.41 % 931,025 -50,000 19.0 4.69 22 34.8 % 13,779,071 0.53 % 7,466,964,280 35
2015 38,647,803 2.36 % 852,368 -117,877 18.9 4.75 22 34.6 % 13,391,448 0.52 % 7,383,008,820 35
2010 34,385,963 2.15 % 694,810 -215,629 18.3 5.00 19 34.3 % 11,793,687 0.49 % 6,958,169,159 35
2005 30,911,914 2.55 % 732,276 -109,201 18.1 5.30 18 33.5 % 10,347,426 0.47 % 6,542,159,383 36
2000 27,250,535 2.49 % 629,510 -126,600 17.9 5.65 15 33.1 % 9,010,852 0.44 % 6,145,006,989 37
1995 24,102,986 3.65 % 791,079 130,697 17.7 6.00 14 32.8 % 7,906,344 0.42 % 5,751,474,416 37
1990 20,147,590 3.20 % 587,481 30,000 17.0 6.30 11 28.4 % 5,724,505 0.38 % 5,330,943,460 42
1985 17,210,187 3.48 % 540,544 44,000 16.6 6.63 10 22.8 % 3,921,632 0.35 % 4,873,781,796 43
1980 14,507,468 3.62 % 472,667 36,000 16.4 6.92 8 19.8 % 2,877,639 0.33 % 4,458,411,534 47
1975 12,144,135 3.39 % 372,487 4,000 16.5 6.90 7 18.8 % 2,287,491 0.30 % 4,079,087,198 50
1970 10,281,700 3.23 % 302,321 0 16.8 6.86 6 16.4 % 1,690,716 0.28 % 3,700,577,650 51
1965 8,770,097 3.06 % 245,121 0 17.8 6.65 5 13.3 % 1,168,589 0.26 % 3,339,592,688 62
1960 7,544,491 2.87 % 199,039 0 17.5 6.65 4 10.7 % 808,934 0.25 % 3,033,212,527 59
1955 6,549,298 2.70 % 163,102 0 17.8 6.65 4 8.6 % 561,607 0.24 % 2,772,242,535 62

 

Bảng: Dự báo dân số Sudan

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 43,541,203 2.41 % 978,680 -50,000 19.7 4.43 25 35.8 % 15,575,156 0.56 % 7,795,482,309 34
2025 48,999,711 2.39 % 1,091,702 -10,000 20.6 4.15 28 37.2 % 18,220,092 0.60 % 8,185,613,757 31
2030 54,842,478 2.28 % 1,168,553 -10,000 21.6 3.89 31 39.0 % 21,392,713 0.64 % 8,551,198,644 29
2035 60,996,110 2.15 % 1,230,726 -10,000 22.5 3.65 35 41.2 % 25,119,558 0.69 % 8,892,701,940 27
2040 67,357,464 2.00 % 1,272,271 -10,000 23.3 3.45 38 43.4 % 29,237,628 0.73 % 9,210,337,004 27
2045 73,834,917 1.85 % 1,295,491 -10,000 24.2 3.27 42 45.6 % 33,668,595 0.78 % 9,504,209,572 25
2050 80,385,607 1.71 % 1,310,138 -10,000 25.1 3.11 46 47.8 % 38,387,533 0.82 % 9,771,822,753 23

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *