Thống kê dân số Brazil (Brazil population)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/04/2018, dân số Brazil có 210,495,546 người.

Dân số Brazil chiếm khoảng 2.76% tổng dân số thế giới.

Dân số Brazil đứng thứ 5 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Brazil là 25 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 8,358,140 km2

Dân cư độ thị chiếm 85.3 % tổng dân số (179,930,745 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 31.7 tuổi.

 

Bảng: Thống kê dân số Brazil hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2018 210,867,954 0.75 % 1,579,676 6,000 31.7 1.76 25 84.5 % 179,930,745 2.76 % 7,632,819,325 5
2017 209,288,278 0.79 % 1,635,413 6,000 31.7 1.76 25 85.1 % 178,168,858 2.77 % 7,550,262,101 5
2016 207,652,865 0.82 % 1,690,757 6,000 31.7 1.76 25 84.9 % 176,361,649 2.78 % 7,466,964,280 5
2015 205,962,108 0.91 % 1,833,168 3,185 31.3 1.78 25 84.7 % 174,508,252 2.79 % 7,383,008,820 5
2010 196,796,269 1.04 % 1,975,782 0 29.0 1.86 24 83.7 % 164,631,360 2.83 % 6,958,169,159 5
2005 186,917,361 1.29 % 2,325,955 0 27.0 2.13 22 82.5 % 154,189,709 2.86 % 6,542,159,383 5
2000 175,287,587 1.55 % 2,598,195 0 25.1 2.47 21 80.8 % 141,684,026 2.85 % 6,145,006,989 5
1995 162,296,612 1.68 % 2,588,893 0 23.7 2.72 19 77.4 % 125,643,278 2.82 % 5,751,474,416 5
1990 149,352,145 1.94 % 2,735,173 0 22.4 3.16 18 74.1 % 110,622,982 2.80 % 5,330,943,460 5
1985 135,676,281 2.29 % 2,903,304 0 21.2 3.82 16 70.1 % 95,168,775 2.78 % 4,873,781,796 6
1980 121,159,761 2.40 % 2,709,532 0 20.3 4.28 14 65.8 % 79,700,434 2.72 % 4,458,411,534 6
1975 107,612,100 2.45 % 2,457,061 0 19.5 4.68 13 61.1 % 65,785,321 2.64 % 4,079,087,198 7
1970 95,326,793 2.69 % 2,365,755 0 18.7 5.37 11 56.3 % 53,706,010 2.58 % 3,700,577,650 7
1965 83,498,020 2.95 % 2,258,093 66,002 18.9 6.10 10 51.6 % 43,064,986 2.50 % 3,339,592,688 8
1960 72,207,554 2.91 % 1,927,672 0 18.6 6.05 9 46.5 % 33,577,807 2.38 % 3,033,212,527 8
1955 62,569,196 3.00 % 1,718,893 66,002 18.9 6.10 7 41.3 % 25,825,892 2.26 % 2,772,242,535 8

 

Bảng: Dự báo dân số Brazil

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 213,863,046 0.76 % 1,580,188 6,000 33.5 1.70 26 85.7 % 183,326,155 2.74 % 7,795,482,309 5
2025 220,370,552 0.60 % 1,301,501 6,000 35.6 1.65 26 86.7 % 191,032,039 2.69 % 8,185,613,757 7
2030 225,472,214 0.46 % 1,020,332 6,000 37.7 1.62 27 87.6 % 197,460,860 2.64 % 8,551,198,644 7
2035 229,202,582 0.33 % 746,074 2,000 39.7 1.61 27 88.4 % 202,519,536 2.58 % 8,892,701,940 7
2040 231,601,656 0.21 % 479,815 2,000 41.7 1.61 28 89.1 % 206,243,977 2.51 % 9,210,337,004 7
2045 232,724,279 0.10 % 224,525 2,000 43.5 1.62 28 89.7 % 208,808,088 2.45 % 9,504,209,572 7
2050 232,688,044 -0.00 % -7,247 2,000 45.1 1.63 28 90.4 % 210,238,186 2.38 % 9,771,822,753 7

Nguồn: Sanota  tổng hợp

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *